Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Trọng Bảo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
|tên=
|hình=
|
|miêu tả=
|chức vụ= [[Hình: Vietnamese Airborne Division 's Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Sư đoàn Nhảy Dù<br>kiêm Phụ tá Hành quân cho Tư lệnh Sư đoàn
|bắt đầu= 1/1968
|kết thúc= 7/1972
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|tiền nhiệm= -Đại tá (1/1968)<br>-Chuẩn tướng (truy thăng (7/1972)
|kế nhiệm=
|chức vụ 2= Lữ đoàn trưởng Lữ đoàn Nhảy Dù
|bắt đầu 2= 10/1966
|kết thúc 2= 1/1968
|trưởng chức vụ 2= Cấp bậc
|trưởng viên chức 2= -Trung tá (10/1966)
|tiền nhiệm 2=
|kế nhiệm 2=
|chức vụ 3= Tham mưu phó Lữ đoàn Nhảy Dù
|bắt đầu 3= 1/1965
|kết thúc 3= 10/1966
|trưởng chức vụ 3= Cấp bậc
|trưởng viên chức 3= -Thiếu tá (1/1965)
|tiền nhiệm 3=
|kế nhiệm 3=
|đa số=
|danh hiệu=
|quốc tịch= {{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
|nguyên nhân mất= Tử nạn
|nơi ở=
|nghề nghiệp= Quân nhân
|dân tộc= [[Người Việt|Kinh]]
|đạo=
|đảng=
|cha=
|mẹ=
|vợ= Nguyễn Châu Mây
|chồng=
|họ hàng=
|kết hợp dân sự=
|con=
|học vấn= Tú tài bán phần
|học trường= -Trường Phổ thông Trung học tại Hà Nội<br>-Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức
|quê quán= Bắc Kỳ
|ngày sinh= [[29 tháng 4]] năm [[1925]]
|ngày mất= [[14 tháng 7]] năm [[1972]] ([[47]] tuổi)
|