Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điêu Thuyền”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 87:
{| class="wikitable" style="width:70%;"
|-
!Năm diễn||Tên kịch||Diễn viên đóng vai||Đoàn kịch chế tác
|-
|2018||[[Tái Điêu Thuyền]]<br>(賽貂蟬)||[[Trác Văn Huyên]] - 卓文萱||[[Toàn Dân đại đoàn kịch]]
|}
 
Dòng 95:
{| class="wikitable" style="width:70%;"
|- style="background:cornflowerblue; color:black; text-align:center;"
!Năm||width=1530%|Tên phim||width=15%|Diễn viên||Đơn vị chếChế tác / Phát sóng||Ghi chú
|-
|1987||[[Điêu Thuyền (phim Hong Kong)|Điêu Thuyền]]||[[Lợi Trí]]<br>(利智)||Đài [[ATV]] của [[Hong Kong]]||
|-
|1988||[[Điêu Thuyền (phim Đài Loan)|Điêu Thuyền]]||[[Phan Nghinh Tử]]||[[Công ty Truyền hình Trung Quốc]] của [[Đài Loan]]||
|-
|1994||[[Tam quốc diễn nghĩa (phim truyền hình 1994)|Tam quốc diễn nghĩa]]||[[Trần Hồng (diễn viên)|Trần Hồng]]<br>(陳紅)||[[Trung Quốc Đại lục]]||
|-
|1996||[[Tam Quốc anh hùng truyện chi Quan Công]]||[[Khâu Vu Đình]]<br>(邱于庭)||Đài [[CTS]] của Đài Loan||
|-
|2003||[[Lữ Bố và Điêu Thuyền]]||[[Trần Hồng (diễn viên)|Trần Hồng]]||Trung Quốc Đại lục||
|-
|2009||[[Chung cực Tam Quốc]]||[[Nhậm Dung Huyên]]<br>(任容萱)||Đài [[GTV]] của Đài Loan||Thể loại xuyên không, nữ chính Điêu Thuyền là một nữ sinh cao trung lạc về quá khứ
|-
|2010||[[Tân Tam Quốc Diễn Nghĩa]]||[[Trần Hảo (diễn viên)|Trần Hảo]]||Trung Quốc Đại lục||
|-
|2013||[[Tào Tháo (phim truyền hình)|Tào Tháo]]||[[Hàn Tuyết]]||Trung Quốc Đại lục||
|-
|2016||[[Võ Thần Triệu Tử Long]]||[[Cổ Lực Na Trát]]||Trung Quốc Đại lục||
|-
|2017||[[Chung cực Tam Quốc (bản năm 2017)|Chung cực Tam Quốc]]||[[Triệu Nghiêu Kha]]<br>(赵尧珂)||[[Youku]]||
|-
|2018||[[Tam Quốc cơ mật chi Tiềm long tại uyên]]||[[Đổng Tuyền]]<br>(董璇)||[[Thượng Hải Đường Nhân]]||Trong phim tên là '''Nhậm Hồng Xương''' (任红昌), sử dụng truyền thuyết dã sử về Điêu Thuyền
|-
|}
 
=== Điện ảnh ===
{| class="wikitable" style="width:5070%;"
|-
!Năm phát hành||width=30%|Tên phim||width=15%|Diễn viên||Khu làm phim||Đơn vị chế tác
|-
|1938||[[Điêu Thuyền (1938)|Điêu Thuyền]]||[[Cố Lan Quân]]<br>(顧蘭君)||[[Hong Kong]]||Công ty Tân Hoa Ảnh Nghiệp
|-
|1953||[[Điêu Thuyền (1953)|Điêu Thuyền]]||[[Lệ Nhi]]<br>(麗兒)||Hong Kong||Công ty phim màu Lệ Nhi
|-
|1956||[[Quan Công nguyệt hạ thích Điêu Thuyền]]||[[Đặng Bích Vân]]<br>(鄧碧雲)||Hong Kong||Công ty phim nhựa Lệ Tinh
|-
|1957||[[Trần Cung mắng Tào]]||[[Giang Đoan Nghi]]<br>(江端儀)||Hong Kong||Công ty Hợp Sinh Ảnh Nghiệp
|-
|1958||[[Điêu Thuyền (1958)|Điêu Thuyền]]||[[Lâm Đại]]||Hong Kong||[[Thiệu thị huynh đệ]]
|-
|2012||[[Đồng Tước Đài]]||[[Lưu Diệc Phi]]||Trung quốc đại lục||Trường Tập ảnh đoàn, Cộng Hòa Trí Lực ảnh nghiệp
|}