Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Duy Trinh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n →‎top: clean up, replaced: → (3) using AWB
Dòng 24:
| địa hạt 2 = [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]<br>[[Việt Nam|Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam]]
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]<br/>[[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]<br/>[[Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam]]
Dòng 33:
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = [[Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)|Phó Thủ tướng Chính phủ]]
Dòng 49:
| địa hạt 5 = [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu Quốc hội khoá I, II, III, IV, V, VI, VII]]
Dòng 55:
| kết thúc 6 = [[20 tháng 4]] năm [[1985]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1946|1|6|1985|4|20}}
| chức vụ 7 = Chủ nhiệm [[Ủy ban Kế hoạch nhà nước|Ủy ban Kế hoạch Nhà nước]]
| bắt đầu 7 = [[tháng 5]] năm [[1959]]
| kết thúc 7 = [[tháng 4]] năm [[1965]]
Dòng 64:
| phó viên chức 7 = [[Nguyễn Văn Trân]]<br>[[Lê Văn Hiến]]
 
| chức vụ 8 = Bộ trưởng Phủ Thủ tướng
| bắt đầu 8 = [[tháng 4]] năm [[1958]]
| kết thúc 8 = [[tháng 12]] năm [[1958]]
Dòng 71:
| địa hạt 8 = [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
 
| chức vụ 9 = Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến Hành chính miền Nam Trung bộ
| bắt đầu 9 = [[tháng 6]] năm [[1950]]
| kết thúc 9 =