Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Văn Được”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| tên
| hình
| cỡ hình
| miêu tả
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1946|10|12}}
| nơi sinh
| nơi ở =
| quốc tịch = [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam]]
| quê quán
| ngày mất
| nơi mất
| chức vụ = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 14]] [[Hà Nội]]
| bắt đầu = [[2016]]
| kết thúc = [[2021]]
| tiền nhiệm
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức
| phó chức vụ
| phó viên chức =
| chức vụ 2
| bắt đầu 2
| kết thúc 2
| tiền nhiệm 2 = [[Trần Hanh]]
| kế nhiệm 2
| địa hạt 2
| trưởng chức vụ 2
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 2
*Trung tướng [[Lê Thành Tâm]]
*Trung tướng [[Nguyễn Song Phi]]
*Trung tướng [[Nguyễn Văn Đạo]]
| chức vụ 3
| bắt đầu 3
| kết thúc 3
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3
| địa hạt 3
| trưởng chức vụ 3
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3
| chức vụ 4
| bắt đầu 4
| kết thúc 4
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4
| địa hạt 4
| trưởng chức vụ 4
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4
| chức vụ 5
| bắt đầu 5
| kết thúc 5
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5
| địa hạt 5
| trưởng chức vụ 5
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5
| chức vụ 6
| bắt đầu 6
| kết thúc 6
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6
| địa hạt 6
| trưởng chức vụ 6
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6
| chức vụ 7
| bắt đầu 7
| kết thúc 7
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7
| địa hạt 7
| trưởng chức vụ 7
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7
| chức vụ 8
| bắt đầu 8
| kết thúc 8
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8
| địa hạt 8
| trưởng chức vụ 8
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8
| chức vụ 9
| bắt đầu 9
| kết thúc 9
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9
| địa hạt 9
| trưởng chức vụ 9
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9
| chức vụ 10
| bắt đầu 10
| kết thúc 10
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10
| địa hạt 10
| trưởng chức vụ 10
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10
| chức vụ 11
| bắt đầu 11
| kết thúc 11
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11
| địa hạt 11
| trưởng chức vụ 11
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11
| chức vụ 12
| bắt đầu 12
| kết thúc 12
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12
| địa hạt 12
| trưởng chức vụ 12
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12
| đa số
| đảng
| đảng khác
| danh hiệu
| nghề nghiệp = sĩ quan, chính trị gia
| học vấn =
| học trường =
| dân tộc =
| tôn giáo
| họ hàng =
| cha
| mẹ
| vợ
| chồng
| kết hợp dân sự =
| con
| website =
| chữ ký =
| phục vụ =
| thuộc
| năm tại ngũ = [[1962]]–[[2011]]
| cấp bậc = {{QH|thượng tướng}}
Dòng 160:
| chỉ huy =
| tham chiến = [[Chiến tranh Việt Nam]]
| chú thích
}}
'''Nguyễn Văn Được''' (sinh ngày 10 tháng 12 năm [[1946]]) là [[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam]] và [[chính trị gia]] người [[Việt Nam]]. Ông hiện là [[đại biểu quốc hội Việt Nam]] [[Danh sách đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành|khóa XIV]] nhiệm kì 2016-2021, thuộc đoàn đại biểu thành phố [[Hà Nội]] đại diện cho [[Sơn Tây (thị xã)|thị xã Sơn Tây]] và các huyện [[Ba Vì]], [[Phúc Thọ]] và [[Thạch Thất]]. Ông còn là Chủ tịch [[Hội Cựu chiến binh Việt Nam]]. Ông từng được phong tặng danh hiệu [[Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân]].
|