Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dục Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 108:
! width="15%" |Sinh mất
! width="15%" |Mẹ
! width="15%" | Bộ tự
! Ghi chú
|-
Hàng 114 ⟶ 115:
| 1 || ||
| Nguyễn Phúc Bửu Cương<br>(阮福寶岡)
| ''tảo thương'' || || ||
|-
| 2 || ||
| Nguyễn Phúc Bửu Thị<br>(阮福寶𡾼)
| ''tảo thương'' || || ||
|-
| 3 || ||
| Nguyễn Phúc Bửu Mỹ<br>(阮福寶嵋)
| ''Tảo thương'' || || ||
|-
| 4 || ||
| Nguyễn Phúc Bửu Nga<br>(阮福寶峨)
| ''Tảo thương'' || || ||
|-
| 5 || ||
| Nguyễn Phúc Bửu Nghi<br>(阮福寶𡹠)
| ''Tảo thương'' || || ||
|-
| 6 || ||
| Nguyễn Phúc Bửu Côn<br>(阮福寶崑)
| ''Tảo thương'' || || ||
|-
| 7
Hàng 142 ⟶ 143:
| [[14 tháng 3]] năm [[1879]] – [[20 tháng 3]] năm [[1954]]
| [[Từ Minh Huệ Hoàng hậu]]
|'''[[Đế hệ thi|Ngọc]] (玉)
| style="text-align:left" | Hoàng đế thứ 10 của [[nhà Nguyễn]].
|-
| 8 || ||
| Nguyễn Phúc Bửu Chuẩn<br>(阮福寶𡹐)
| ''Tảo thương'' || || ||
|-
| 9
Hàng 154 ⟶ 156:
| [[1882]] – [[8 tháng 5]] năm [[1941]]
| [[Từ Minh Huệ Hoàng hậu]]
|'''Thủ''' (手)
| style="text-align:left" | Ông nội của hai nhạc sĩ [[Bảo Chấn]] và [[Bảo Phúc]].
|-
Hàng 162 ⟶ 165:
| [[1884]] – [[5 tháng 8]] năm [[1940]]
| ''không rõ''
|'''Đầu''' (亠)
| style="text-align:left" | Được cử sang Tây du học.
|-
Hàng 170 ⟶ 174:
| [[1885]] – [[1902]]
| ''không rõ''
|'''Tỷ''' (比)
| style="text-align:left" | Mất sớm.<br>Em họ là công tôn Bửu Giới (sau đổi tên thành Vĩnh Tỳ) lo việc thờ tự.
|-
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! width="1%" |Số thứ tự
! width="15%" |Tước hiệu
! width="8%" |Thụy hiệu
! width="15%" |Tên
! width="15%" |Sinh mất
! width="15%" |Mẹ
! Ghi chú
|-
| colspan="7" align="center" |'''Hoàng nữ'''