Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia tộc Ōtomo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Hakutora đã đổi Gia Tộc Ōtomo thành Gia tộc Ōtomo |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 20:
# '''Ōtomo Yoriyasu''' (友 頼, 1222–1300)
# '''Ōtomo Chikatoki''' (友 親, 1236–1295)
# '''
# '''Ōtomo Sadamune''' (友 貞 ,?–1334)
# '''
# '''
# '''Ōtomo Ujitsugu''' (友 ,?–1401)
# '''Ōtomo Chikayo''' (大 友 親 ,?–1418)
Dòng 32:
# '''Ōtomo Chikashige''' (友 親, 1411–1493)
# '''Ōtomo Masachika''' (大 友 政, 1444–1496)
# '''
# '''Ōtomo Chikaharu''' (大 友 親, 1461–1524)
# '''Ōtomo Yoshinaga''' (友 義, 1478–1518)
# '''
# '''
# '''
# '''Ōtomo Yoshinori''' (大 友 義, 1577–1612)
# '''
== Thành viên đáng chú ý ==
* [[ Ōtomo no Kuronushi |Ōtomo no Kuronushi]] - nhà thơ cổ điển
* [[ Ōtomo-Nata Jezebel |Tomo-Nata Jezebel]] (d. 1587) - Nữ tư tế tối cao của Hoa Kỳ [[ Hoa Kỳ Jingū |Jingū]], vợ của tomo Sōrin và mẹ của
* [[ Myorin |Myorin]] - Lâu đài Lady of Tsurusaki.
* [[ Ōtomo Sōrin |Otomo Sorin]] (1530-1587), [[ Shugo |Constable]] của [[ Tỉnh Bungo |Bungo]] và [[ Tỉnh Buzen |Buzen tỉnh]]
|