21
lần sửa đổi
n (Di chuyển từ Category:Cầu thủ bóng đá Leicester City đến Category:Cầu thủ bóng đá Leicester City F.C. dùng Cat-a-lot) |
|||
| currentclub = [[VfB Stuttgart]]
| clubnumber = 16
| youthyears1 = 1994–1999
|
| youthyears2 = 1999–2005
| youthyears3 = 2005–2008 |youthclubs3 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]]▼
| youthclubs2 = [[1. FC Köln]]
| years1 = 2008–2010 |clubs1 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]] |caps1 = 0 |goals1 = 0▼
| youthyears3 = 2005–2008
| years2 = 2008–2009 |clubs2 = → [[Northampton Town F.C.|Northampton Town]]<br> (mượn) |caps2 = 2 |goals2 = 0▼
| years1 = 2008–2010
| years5 = 2016–2017|clubs5 = [[Leicester City F.C.|Leicester City]] |caps5 = 9|goals5 = 0|▼
| caps1 = 0
|years6 = 2017-|clubs6 =▼
| goals1 = 0
[[VfB Stuttgart]]▼
| years2 = 2008–2009
|caps6 = 0|goals6 =0|▼
▲|
| nationalyears1 = 2004–2005 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Đức|U-16 Đức]] |nationalcaps1 = 5 |nationalgoals1 = 0▼
| caps2 = 2
| nationalyears2 = 2005–2006 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Đức|U-17 Đức]] |nationalcaps2 = 11 |nationalgoals2 = 0▼
| goals2 = 0
| nationalyears3 = 2007 |nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-18 quốc gia Đức|U-18 Đức]] |nationalcaps3 = 1 |nationalgoals3 = 0▼
| years3 = 2010–2011
| nationalyears4 = 2008 |nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Đức|U-19 Đức]] |nationalcaps4 = 10 |nationalgoals4 = 0▼
| clubs3 = [[Hannover 96 II]]
| nationalyears5 = 2009 |nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Đức|U-20 Đức]] |nationalcaps5 = 5 |nationalgoals5 = 0▼
| caps3 = 15
| nationalyears6 = 2011– |nationalteam6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]] |nationalcaps6 = 6 |nationalgoals6 = 0▼
| goals3 = 0
| years4 = 2010–2016
| clubs4 = [[Hannover 96]]
| caps4 = 175
| goals4 = 0
| years5 = 2016–2017
| caps5 = 9
| goals5 = 0|
▲| clubs6 = [[VfB Stuttgart]]
| caps6 = 0
| nationalyears1 = 2004–2005
▲|
| nationalcaps1 = 5
| nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2005–2006
▲|
| nationalcaps2 = 11
| nationalgoals2 = 0
| nationalyears3 = 2007
▲|
| nationalcaps3 = 1
| nationalgoals3 = 0
| nationalyears4 = 2008
▲|
| nationalcaps4 = 10
| nationalgoals4 = 0
| nationalyears5 = 2009
▲|
| nationalcaps5 = 5
| nationalgoals5 = 0
| nationalyears6 = 2011–
▲|
| nationalcaps6 = 6
| nationalgoals6 = 0
| pcupdate = 22:40, ngày 2 tháng 3 năm 2016 (UTC)
| ntupdate = 20:03, ngày 15 tháng 18 năm 2015 (UTC)
| medaltemplates = {{MedalCountry|{{GER}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu]]}}
===VfB Stuttgart===
Ngày 11 tháng 7 năm 2017, Zieler chuyển sang [[VfB Stuttgart]] với bản hợp đồng có thời hạn 3 năm. Anh sẽ khoác áo số 16 ở đội bóng mới.
=== Trở lại Hannover 96 ===
Vào ngày 17 tháng 6 năm 2019, Zieler rời câu lạc bộ [[VfB Stuttgart]]. Anh trở lại câu lạc bộ [[Hannover 96]], câu lạc bộ giúp anh gây dựng sự nghiệp thi đấu bóng đá của minh.
== Sự nghiệp thi đấu quốc tế ==
|
lần sửa đổi