Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ron-Robert Zieler”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Di chuyển từ Category:Cầu thủ bóng đá Leicester City đến Category:Cầu thủ bóng đá Leicester City F.C. dùng Cat-a-lot |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
| currentclub = [[VfB Stuttgart]]
| clubnumber = 16
| youthyears1 = 1994–1999
| youthclubs1 = [[FC Viktoria Köln 1904|SCB Preußen Köln]] | youthyears2 = 1999–2005
| youthclubs2 = [[1. FC Köln]] | youthyears3 = 2005–2008
| youthclubs3 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]] | years1 = 2008–2010
| clubs1 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]] | caps1 = 0 | goals1 = 0 | years2 = 2008–2009
| clubs2 = → [[Northampton Town F.C.|Northampton Town]]<br> (mượn) | caps2 = 2 | goals2 = 0 | years3 = 2010–2011
| clubs3 = [[Hannover 96 II]] | caps3 = 15 | goals3 = 0 | years4 = 2010–2016
| clubs4 = [[Hannover 96]] | caps4 = 175 | goals4 = 0 | years5 = 2016–2017
| clubs5 = [[Leicester City F.C.|Leicester City]] | caps5 = 9 | goals5 = 0| | years6 = 2017-
| clubs6 = [[VfB Stuttgart]]
| caps6 = 0
| goals6 = 0| | nationalyears1 = 2004–2005
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Đức|U-16 Đức]] | nationalcaps1 = 5 | nationalgoals1 = 0 | nationalyears2 = 2005–2006
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Đức|U-17 Đức]] | nationalcaps2 = 11 | nationalgoals2 = 0 | nationalyears3 = 2007
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-18 quốc gia Đức|U-18 Đức]] | nationalcaps3 = 1 | nationalgoals3 = 0 | nationalyears4 = 2008
| nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Đức|U-19 Đức]] | nationalcaps4 = 10 | nationalgoals4 = 0 | nationalyears5 = 2009
| nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Đức|U-20 Đức]] | nationalcaps5 = 5 | nationalgoals5 = 0 | nationalyears6 = 2011–
| nationalteam6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]] | nationalcaps6 = 6 | nationalgoals6 = 0 | pcupdate = 22:40, ngày 2 tháng 3 năm 2016 (UTC)
| ntupdate = 20:03, ngày 15 tháng 18 năm 2015 (UTC)
| medaltemplates = {{MedalCountry|{{GER}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu]]}}
Hàng 76 ⟶ 112:
===VfB Stuttgart===
Ngày 11 tháng 7 năm 2017, Zieler chuyển sang [[VfB Stuttgart]] với bản hợp đồng có thời hạn 3 năm. Anh sẽ khoác áo số 16 ở đội bóng mới.
=== Trở lại Hannover 96 ===
Vào ngày 17 tháng 6 năm 2019, Zieler rời câu lạc bộ [[VfB Stuttgart]]. Anh trở lại câu lạc bộ [[Hannover 96]], câu lạc bộ giúp anh gây dựng sự nghiệp thi đấu bóng đá của minh.
== Sự nghiệp thi đấu quốc tế ==
|