Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Doãn Anh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: → (203), → (36), [[Thể loại:Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam đương nhiệm → [[Thể loại:Tướng lĩnh Quân đội Việt Nam đương nhiệm using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| tên
| hình
| cỡ hình
| miêu tả
| ngày sinh
| nơi sinh
| nơi ở
| quê quán
| ngày mất
| nơi mất
| nguyên nhân mất
| chức vụ
| bắt đầu
| kết thúc
| tiền nhiệm
| kế nhiệm
| địa hạt
| trưởng chức vụ
| trưởng viên chức
| phó chức vụ
| phó viên chức
| chức vụ 2
| bắt đầu 2
| kết thúc 2
| tiền nhiệm 2
| kế nhiệm 2
| địa hạt 2
| trưởng chức vụ 2
| trưởng viên chức 2
| phó chức vụ 2
| phó viên chức 2
| chức vụ 3
| bắt đầu 3
| kết thúc 3
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3
| địa hạt 3
| trưởng chức vụ 3
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3
| phó viên chức 3
| chức vụ 4
| bắt đầu 4
| kết thúc 4
| tiền nhiệm 4 = [[Phí Quốc Tuấn]]
| kế nhiệm 4
| địa hạt 4
| trưởng chức vụ 4
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4
| phó viên chức 4
| chức vụ 5
| bắt đầu 5
| kết thúc 5
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5
| địa hạt 5
| trưởng chức vụ 5
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5
| phó viên chức 5
| chức vụ 6
| bắt đầu 6
| kết thúc 6
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6
| địa hạt 6
| trưởng chức vụ 6
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6
| phó viên chức 6
| chức vụ 7
| bắt đầu 7
| kết thúc 7
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7
| địa hạt 7
| trưởng chức vụ 7
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7
| phó viên chức 7
| chức vụ 8
| bắt đầu 8
| kết thúc 8
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8
| địa hạt 8
| trưởng chức vụ 8
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8
| phó viên chức 8
|quốc tịch= [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam]]
| đa số
| đảng
| đảng khác
| danh hiệu
| nghề nghiệp =
| học vấn
| học trường
| dân tộc
| tôn giáo
| họ hàng
| cha =
| |
|
| kết hợp dân sự =
| con
| website
| chữ ký
| phục vụ
| thuộc
| năm tại ngũ =
| cấp bậc
| đơn vị
| chỉ huy
| tham chiến
| chú thích
|chú thích hình=Trung tướng Nguyễn Doãn Anh tại Đại hội Thi đua Quyết thắng của Quân khu 4 tháng 6 năm 2019}}
'''Nguyễn Doãn Anh''' (sinh năm [[1967]]) là một tướng lĩnh [[Quân đội nhân dân Việt Nam]], hàm [[Trung tướng]]. Ông hiện giữ chức vụ Tư lệnh [[Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam]] và Đại biểu [[Quốc hội Việt Nam khóa XIV]] tỉnh [[Nghệ An]] (từ 18 tháng 4 năm 2019 đến nay), trước đó ông là đại biểu của thành phố [[Hà Nội]] (2016-2019), Ủy viên [[Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội (Việt Nam)|Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội]] khóa XIV. Ông nguyên là [[Tư lệnh]] [[Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội]]<ref name=":0">{{Chú thích web|url = http://hanoimoi.com.vn/Tin-tuc/To_chuc-Can_bo/773511/thieu-tuong-nguyen-doan-anh-giu-chuc-tu-lenh-bo-tu-lenh-thu-do|tiêu đề = Thiếu tướng Nguyễn Doãn Anh giữ chức Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô}}</ref>. Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông hiện là Phó Bí thư Đảng ủy Quân khu 4, nguyên là Ủy viên Ban Thường vụ [[Thành ủy Hà Nội]], Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
Dòng 212:
[[Thể loại:Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội]]
[[Thể loại:Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV trúng cử lần đầu]]
[[Thể loại:
[[Thể loại:Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thụ phong năm 2019]]
|