Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tòa án Quân sự Trung ương (Việt Nam)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n sửa chính tả |
||
Dòng 1:
{{infobox military unit
|unit_name = Tòa án Quân sự Trung ương|image = |caption = |dates = [[13]]/[[9]]/[[1945]] ({{số năm theo năm và ngày|1945|9|13}})|country = {{flag|Việt Nam}}|allegiance = [[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|23px]] [[Quân đội
<!-- Commanders -->|commander1 = {{QH|thiếu tướng|[[Dương Văn Thăng]]}}|commander1_label = Chánh án|commander2 ={{QH|thiếu tướng|[[Nguyễn Thành Thuộc]]}} |commander2_label =Phó Chánh án |motto = |notable_commanders = |commander3|commander4_label = |identification_symbol_label = |identification_symbol = |anniversaries = |march = |patron = }}'''Tòa án Quân sự Trung ương'''<ref>{{Chú thích web|url = http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=21943|title = Pháp lệnh Tòa án Quân sự Trung ương năm 2002}}</ref><ref>{{Chú thích web|url = http://toaan.gov.vn/portal/page/portal/tandtc/2185103/cctc/taqstu|title = Tổ chức Tòa án Quân sự Trung ương, Trang TTĐT Tòa án Nhân dân Tối cao}}</ref>''' '''trực thuộc [[Tổng cục Chính trị Quân đội
== Lịch sử hình thành ==
Dòng 25:
* 1965-1967: [[Tô Ký]], [[Thiếu tướng]]
* 1967-: [[Nguyễn Đình Tùng]]
* 1977-1979, [[Trần Thế Môn]], Thiếu tướng (1974), nguyên Chính ủy [[Binh chủng Công binh, Quân đội
* 1981-1993, [[Nguyễn Hân]], [[Trung tướng]] (8/1990)
* 1995-2006, [[Lê Đức Tụ]], [[Thiếu tướng]] (2000)
Dòng 41:
* [[Tòa án Quân sự Quân khu (Việt Nam)|Tòa án Quân sự Quân khu]]
* [[Tòa án Quân sự Khu vực (Việt Nam)|Tòa án Quân sự Khu vực]]
* ''Lịch sử 60 năm Tòa án Quân sự Việt Nam (1945-2005), Nhà xuất bản Quân đội
== Chú thích ==
{{Tham khảo}}
{{Bộ Quốc phòng Việt Nam}}
{{Tổng cục Chính trị Quân đội
{{Tổ chức nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam}}
|