Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 92:
 
({{số năm theo năm và ngày|1982|7|3}})
|Quân đoàn
|TP Đà Nẵng
|
Dòng 100:
|5.2.1980
({{số năm theo năm và ngày|1980|2|5}})
|Quân đoàn
|18D - Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
|-
Dòng 107:
|'''[[Cục 16 Quân đội nhân dân Việt Nam|C]][[Cục 16 Quân đội nhân dân Việt Nam|ục 16]]'''
|
|Quân đoàn
|Hà Nội
|
|
|-
Dòng 115:
|7.8.1968
({{số năm theo năm và ngày|1968|8|7}})
|Quân đoàn
|Hà Nội
|
|
|-
Dòng 136:
|'''Phòng Tài chính'''
|
|TrungLữ đoàn
|Đường Phạm Hùng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
Dòng 225:
|-
|24
|[[ViệnCục 70 Quân đội nhân dân Việt Nam|'''Viện 70''']]
|
|
Dòng 232:
|-
|25
|[[ViệnCục 78 Quân đội nhân dân Việt Nam|'''ViệnCục 78''']]
|
|
Dòng 239:
|-
|26
|[[Trung tâmCục 72|'''Trung tâmCục 72''']]
|
|
Dòng 246:
|-
|27
|[[Trung tâmCục 75|'''Trung tâmCục 75''']]
|
|
|Hà Nội.
|Lai Xá, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội.
|
|-
|28
|[[Trung tâmCục 701|'''Trung tâmCục 701''']]
|
|
|Hà Nội.
|phường Liên Mạc/ quận Bắc Từ Liêm/ thành phố Hà Nội.
|
|-