Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thừa Đức, Cẩm Mỹ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: {{bài cùng tên|Thừa Đức (định hướng)}} → {{otheruses|Thừa Đức}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1:
{{otheruses|Thừa Đức}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã
| tên = Thừa Đức
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 17 ⟶ 16:
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 297 người/km²
| vùng = [[Đông Nam Bộ]]
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Đồng Nai]]
| huyện = [[Cẩm Mỹ]]
Hàng 27 ⟶ 24:
| mã bưu chính =
}}
'''Thừa Đức''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Cẩm Mỹ]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Đồng Nai]], [[Việt Nam]].
 
'''Thừa Đức''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyệnHuyện (Việt Nam)|huyện]] [[Cẩm Mỹ]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Đồng Nai]], [[Việt Nam]].
Xã có diện tích 30,06&nbsp;km², dân số năm 1999 là 8928 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 297 người/km².
 
==Địa lý==
Thừa Đức có diện tích 30,06&nbsp;km², dân số năm 1999 là 8928 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 297 người/km².
 
==Hành chính==
Danh sách các ấp trong xã Thừa Đức:
1.ấp 3
Hàng 37 ⟶ 38:
5.ấp Lá Bàng
 
==Giáo dục==
Trường THCS Thừa Đức.