Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Byun Baek-hyun”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
| name = Baekhyun
| birth_name = Byun Baek-hyun
| image = Byun200209 Baek-hyunSuperM at; LotteWe FamilyAre ConcertThe onFuture Junein 23,Mexico 2018백현 (2-1).jpg
| image size = 250px
| caption = Baek-hyunBaekhyun vào tháng 2 năm 20182020
| birth_date = {{Birth date and age|1992|05|06}}
| birth_place = [[Bucheon]], [[Hàn Quốc]]
Dòng 30:
|mr = Pyŏn Paek-hyŏn}}
}}
| signature =
| tên gốc =
| quốc gia = [[Hàn Quốc]]
| tên khác =
| dân tộc =
| quốc tịch = [[Hàn Quốc]]
| học vị =
| học vấn =
| năm hoạt động =
| tổ chức = [[EXO]]
| nổi tiếng =
| notable works =
| quê quán = [[Gyunggi]], [[Bucheon]], [[Hàn Quốc]]
| chiều cao = {{height|m=1,74}}
| cân nặng = {{weight|kg=64}}
| tiêu đề =
| nhiệm kỳ =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| đảng phái =
| người hôn phối =
| con cái =
| cha =
| mẹ =
| giải thưởng =
| website =
| cỡ chữ ký =
| hợp tác với = EXO, SM Town, EXO-CBX, Super M
| ngày mất =
| nơi mất =
| an táng =
| cư trú =
| Hán-Việt = Biên Bá Hiền ( Biện Bạch Hiền)
}}
'''Byun Baek-hyun''',chữ Hán: 邊伯賢, [[Hán Việt]]: Biên Bá Hiền (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1992), thường được biết đến với nghệ danh '''Baekhyun''', là một nam ca sĩ kiêm diễn viên người [[Hàn Quốc]], thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc [[EXO (ban nhạc)|EXO]], nhóm nhỏ [[EXO-CBX]] và nhóm nhạc Super M dưới vai trò trưởng nhóm do [[S.M. Entertainment]] thành lập và quản lý. Anh ra mắt với tư cách ca sĩ solo vào tháng 7 năm 2019 với mini-album đầu tay ''[[City Lights (EP)|City Lights]]''.
 
==Tiểu sử==
Hàng 80 ⟶ 51:
===2016–2018: Diễn xuất và EXO-CBX===
{{seealso|EXO-CBX}}
[[File:Byun Baek-hyun at Melon Music Awards on December 2, 2017.jpg|thumb|upright|Baekhyun vào tháng 12 năm 2017]]
Ngày 7 tháng 1 năm 2016, Baekhyun và [[Bae Suzy|Suzy]], thành viên nhóm nhạc nữ [[miss A]], phát hành bài hát song ca "[[Dream (bài hát của Suzy và Baekhyun)|Dream]]". Bài hát nhanh chóng đứng đầu tất cả các bảng xếp hạng âm nhạc thời gian thực tại Hàn Quốc<ref>{{chú thích báo|url=http://www.allkpop.com/article/2016/01/baekhyun-and-suzys-dream-slays-real-time-charts-with-an-all-kill|title=Baekhyun and Suzy's 'Dream' slays real-time charts with an all-kill!|website=allkpop|language=en|accessdate=ngày 11 tháng 1 năm 2016}}</ref> và đạt vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng đĩa đơn của [[Gaon Music Chart|Gaon]], đồng thời giành chiến thắng năm lần trên các chương trình âm nhạc ''[[Music Bank (chương trình truyền hình)|Music Bank]]'' và ''[[Inkigayo]]''.<ref name="dreammb"/><ref name="dreaminki"/> Tháng 4 năm 2016, Baekhyun nhận được giải thưởng Ca sĩ Hàn Quốc được yêu thích nhất tại lễ trao giải [[YinYueTai#YinYueTai V-Chart|YinYueTai V-Chart]] Awards lần thứ 4.
 
Tháng 8 năm 2016, Baekhyun xuất hiện lần đầu tiên trên màn ảnh nhỏ với vai diễn Thập hoàng tử Wang Eun bên cạnh các diễn viên như [[Lee Joon-gi]], [[Kang Ha-neul]], [[IU (ca sĩ)|Lee Ji-eun]] và [[Seohyun]] trong bộ phim truyền hình cổ trang ''[[Scarlet Heart: Ryeo]]'' có kịch bản được chuyển thể từ tiểu thuyết Trung Quốc ''Bộ Bộ Kinh Tâm''.<ref>{{Chú thích web|url = http://www.soompi.com/2015/11/17/exos-baekhyun-will-make-his-drama-debut|tiêu đề = EXO’s Baekhyun Will Make His Drama Debut|website=Soompi|ngôn ngữ=en|ngày tháng=ngày 17 tháng 11 năm 2015|ngày truy cập=ngày 8 tháng 12 năm 2014}}</ref><ref>{{chú thích báo|url=http://www.soompi.com/2016/01/17/moon-lovers-begins-production-to-be-completely-filmed-before-broadcast|title=“Moon Lovers” Begins Production, to be Completely Filmed Before Broadcast|website=Soompi|language=en|date=2016-01-17|accessdate=ngày 19 tháng 1 năm 2016}}</ref> Anh cũng cùng với hai thành viên cùng nhóm [[Xiumin]] và [[Chen (ca sĩ)|Chen]] phát hành bài hát "For You" làm nhạc phim cho bộ phim. Tháng 10 năm 2016, cùng với Chen và Xiumin, Baekhyun ra mắt với tư cách [[EXO-CBX]], nhóm nhỏ đầu tiên của EXO.<ref>{{chú thích báo|url=http://www.newsis.com/ar_detail/view.html?ar_id=NISX20161023_0014468407|title=엑소, 첫 유닛 출격…첸·백현·시우민|website=Newsis|author=Lee Jae-hun|date=October 23, 2016|accessdate=October 24, 2016|language=ko}}</ref>
 
Tháng 2 năm 2017, Baekhyun và [[Soyou]], thành viên nhóm nhạc nữ [[Sistar]], phát hành bài hát song ca ''Rain''.<ref>{{chú thích báo|url=http://entertain.naver.com/read?oid=112&aid=0002893147&lfrom=twitter|title=소유X백현 역대급 듀엣송 '비가와'로 음원차트 공습하나|accessdate =2017-02-13|language=ko}}</ref> Bài hát đạt vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng nhạc số của Gaon. Tháng 4 năm 2017, anh phát hành bài hát ''Take You Home'' thuộc mùa thứ hai của dự án Station.<ref>{{chú thích báo|url=http://entertain.naver.com/music/now/read?oid=311&aid=0000720124|title=백현, SM스테이션 두번째 주자…2년만의 솔로곡 '바래다줄게'|accessdate =2017-04-05|website=Xsports Newslanguage=ko}}</ref> Bài hát đạt vị trí thứ 12 trên bảng xếp hạng nhạc số của Gaon. Tháng 8 năm 2018, Baekhyun và rapper [[Loco (rapper)|Loco]] phát hành một bài hát nữa với tên gọi "Young" cho dự án Station.<ref>{{Cite news|url=https://entertain.naver.com/now/read?oid=311&aid=0000879597|title=[단독] 백현X로꼬, 컬래버 신곡 발표…톱아이돌과 대세 래퍼의 만남|access-date=2018-07-23|language=ko}}</ref>
Ngày 5 tháng 2 năm 2018, Baekhyun được vinh dự hát bài quốc ca tại lễ khai mạc Đại hội đồng Olympic Quốc tế trong khuôn khổ [[Thế vận hội Mùa đông 2018]].<ref>http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2018/02/05/2018020502772.html</ref>
 
===2019–nay: Ra mắt với tư cách ca sĩ solo và SuperM===
Ngày 22 tháng 9 năm 2017, phát hành OST của phim "Final life" mang tên "Cry" cùng với [[EXO-CBX]].
{{seealso|SuperM}}
 
Ngày 10 tháng 7 năm 2019, Baekhyun phát hành mini-album đầu tay ''[[City Lights (EP)|City Lights]]'' và trở thành thành viên thứ 3 của EXO ra mắt với tư cách ca sĩ solo.<ref>{{Cite web|url=https://www.billboard.com/articles/news/international/8515128/exo-baekhyun-preps-debut-solo-album |title=EXO's Baekhyun Set to Release Debut Solo Album |last=Benjamin |first=Jeff |date=2019-06-10 |website=[[Billboard (tạp chí)|Billboard]] |access-date=2019-06-11}}</ref><ref>{{cite tweet|user=weareoneEXO|number=1141510144611647488|title=#EXO #백현, 7월 10일 첫 번째 미니앨범 'City Lights'로 솔로 가수 데뷔✨ 그룹, 유닛, 컬래버레이션에 이어 솔로 가수 백현으로서의 매력을 선보일 총 6곡이 수록된 첫 솔로 앨범 많이 기대해주세요! 📢 6월 20일부터 온, 오프라인 음반 매장 예약 판매 시작! #BAEKHYUN #엑소 #CityLights|date=19 tháng 6, 2019|accessdate=20 tháng 6, 2019}}</ref> Album đứng đầu bảng xếp hạng album của Gaon và đã được chứng nhận 2x Bạch kim. Tháng 8 năm 2019, Baekhyun trở thành viên của [[SuperM]], một nhóm nhạc đặc biệt của SM Entertainment hoạt động tại thị trường Mỹ.<ref>{{cite news |author1=Jeff Benjamin |title=Super M, 'The Avengers Of K-Pop,' Unveiled By SM Entertainment And Capitol Music Group |url=https://www.forbes.com/sites/jeffbenjamin/2019/08/07/super-m-the-avengers-of-k-pop-unveiled-by-sm-entertainment-and-capitol-music-group/#355dfa061381 |accessdate=14 August 2019 |publisher=Forbes |date=7 August 2019}}</ref><ref>{{cite news |title=SM Entertainment and Capitol Records Team Up to Launch Super M |url=https://www.billboard.com/video/bbnews080819tiffanykpop2-8526949 |accessdate=14 August 2019 |publisher=Billboard |date=8 August 2019}}</ref> Nhóm phát hành mini-album đầu tay ''[[SuperM (EP)|SuperM]]'' vào tháng 10 năm 2019.<ref>{{Cite web|url=https://www.billboard.com/articles/columns/k-town/8532145/k-pop-avengers-superm-jopping-video-mini-album|title='K-Pop Avengers' SuperM Arrive with Cinematic 'Jopping' Music Video: Watch|website=Billboard|access-date=2019-10-21}}</ref> Tháng 12 năm 2019, Baekhyun nhận được giải Nghệ sĩ nam xuất sắc nhất tại lễ trao giải [[Mnet Asian Music Awards 2019]].<ref>{{cite web |url=https://news.chosun.com/site/data/html_dir/2019/12/04/2019120403182.html |title=[2019 MAMA] 엑소 백현·청하, 남녀가수상 수상 "팬들 너무 감사해"|language=Korean |trans-title= |last= |first= |date=4 tháng 12, 2019 |website=Chosun |publisher= |access-date=5 tháng 12, 2019}}</ref>
Ngày 24 tháng 3 năm 2018, cùng với [[EXO-CBX]] ra mắt ca khúc " Someone like you" là OST Của bộ phim "Live"
 
Vào ngày 31 tháng 8 năm 2018 Baekhyun hợp tác với rapper [[AOMG|Loco]] phát hành ca khúc ''Young'' trong dự án [[SM Station| Station X O]]
 
 
'''<big>2019-nay: Solo và SuperM</big>'''
 
Ngày 10 tháng 7 năm 2019, Baekhyun chính thức phát hành album solo đầu tay với tựa đề "[[City Lights]]". Album nhanh chóng đạt 400.000 bản pre-order và đạt doanh thu hơn 500.000 bản sau khi phát hành, Baekhyun cũng là nghệ sĩ solo đầu tiên làm được điền này. "[[City Lights]]" cũng đứng đầu itunes của 66 quốc gia, có lượng album bán ra lớn nhất của Trung Quốc và vị trí thứ 1 trong bảng xếp hạng album nội địa của nghệ sĩ solo. Bên cạnh đó bài hát chủ đề [[UN Village]] cũng mang về nhiều thành tích riêng cho nam ca sĩ.
 
Ngày 17 tháng 7 năm 2019, cùng với nhóm nhỏ [[EXO-CBX]] Baekhyun tiếp tục góp giọng vào OST của bô web-drama "Love Playlist season 4" bản OST mang tựa đề "Be My Love".
 
Ngày 4 tháng 10 năm 2019, Baekhyun tiếp tục tham gia vào dự án siêu nhóm nhạc "[[SuperM]]" của SM với vai trò trưởng nhóm và chính thức debut tại Mỹ.
 
Ngày 7 tháng 1 năm 2020, Baekhyun phát hành bài hát "My Love" OST của bộ phim "[[Romantic Dr. Teacher Kim 2]]".
 
<br />
 
== Đời tư ==
Hàng 110 ⟶ 66:
 
==Danh sách đĩa nhạc==
{{main|Danh sách đĩa nhạc của Byun Baek-hyun}}
{{seealso|Danh sách đĩa nhạc của EXO|EXO-CBX#Danh sách đĩa nhạc}}
;Mini-album
===Album đĩa đơn===
*''[[City Lights (EP)|City Lights]]''
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center;"
|-
!rowspan="2" style="width:12em;"|Tên
!rowspan="2"|Thông tin
!Thứ hạng<br>cao nhất
!rowspan=2|Doanh số
|-
!style="font-size:90%"|[[Gaon Album Chart|HQ<br>Gaon]]<br><ref>Gaon Weekly Album Chart
*{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=03&hitYear=2016&termGbn=week|tiêu đề=Dream|ngày tháng=January 16, 2016}}
</ref>
|-
! scope="row" | ''[[Dream (bài hát của Suzy và Baekhyun)|Dream]]''<br><small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
|
*Ngày phát hành: 7 tháng 1 năm 2016
*Hãng đĩa: MYSTIC Entertainment, [[LOEN Entertainment]]
*Định dạng: [[CD]], [[Tải nhạc xuống|nhạc số]]
| 1
|
*HQ: 36.233<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Gaon Album Chart - January 2015 (#4)|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&targetTime=01&hitYear=2016&termGbn=month|website=[[Gaon Music Chart|Gaon]]|ngày truy cập=February 15, 2016}}</ref>
|}
'''<big>Album solo</big>'''
{| class="wikitable"
|+
!Tên
!Thông tin
!Thứ hạng
'''([[Gaon Digital Chart|Gaon]])'''
!Doanh số
(physical album)
|-
|City Lights
|
* Ngày phát hành: 10 tháng 7 năm 2020
* Hãng đĩa: [[SM Entertainment]]
* Định dạng: CD, nhạc số
|__
|525,935
|}
<br />
===Bài hát===
{| class="wikitable plainrowheaders" style="text-align:center;"
|-
! rowspan=2 |Bài hát
! rowspan=2 |Năm
! colspan=2 |Thứ hạng<br>cao nhất
! rowspan=2 |Doanh số<br><small>([[Tải nhạc xuống|tải về]])</small>
! rowspan=2 |Album
|-
! style="width=3em;font-size:90%"|[[Gaon Digital Chart|HQ<br>Gaon]]<br><ref name="gaonchart.co.kr">Gaon Weekly Digital Chart
*{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=ALL&targetTime=18&hitYear=2015&termGbn=week|tiêu đề=Beautiful|ngày tháng=April 25, 2015}}
*{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=ALL&targetTime=02&hitYear=2016&termGbn=week|tiêu đề=Dream|website = Gaon Digital Chart|ngày truy cập=January 9, 2016}}
*{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=ALL&targetTime=20&hitYear=2016&termGbn=week|tiêu đề=The Day|website = Gaon Digital Chart|ngày truy cập=June 4, 2016}}
</ref>
! style="width=3em;font-size:90%"|[[World Digital Songs|Mỹ<br>World]]<br /><ref>{{Chú thích web|url=http://www.billboard.com/biz/charts/world-digital-songs|tiêu đề=World Digital Songs|work=[[Billboard charts|Billboard]]}}
*{{Chú thích web|url=http://www.billboard.com/biz/charts/2016-01-30/world-digital-songs|tiêu đề=Dream|nhà xuất bản=Billboard charts|ngày truy cập=January 22, 2016}}
*{{Chú thích web|url=http://www.billboard.com/biz/charts/2016-06-04/world-digital-songs|tiêu đề=The Day|nhà xuất bản=Billboard charts|ngày truy cập=June 4, 2016}}
</ref>
|-
! colspan=6 | Với tư cách ca sĩ chính
|-
! scope=row | "My Turn to Cry"
|2014
| — || —
|
* HQ: 100.969+
|''Exology Chapter 1: The Lost Planet''
|-
! scope=row | "Like Rain, Like Music"
| 2015
| 40 || —
|
*HQ: 98.638+
|''2015 [[SBS Gayo Daejeon|Gayo Daejeon]] Limited Edition''
|-
! scope=row | "[[SM Station|Take You Home]]" {{small|(바래다줄게)}}
|2017
| 12 ||5
|
*KOR: 600.795+<ref>Tổng doanh số của "Take You Home":
*{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=15&hitYear=2017&termGbn=week|tiêu đề=2017 Gaon Download Chart - Tuần 15, 2017|website=gaonchart.co.kr|ngày truy cập =April 20, 2017}}
*{{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=16&hitYear=2017&termGbn=week|tiêu đề=2017 Gaon Download Chart - Tuần 16, 2017|website=gaonchart.co.kr|ngày truy cập =April 27, 2017}}
</ref>
|{{N/a|Đĩa đơn không nằm trong album}}
|-
! colspan=6 | Cộng tác
|-
! scope=row| "The Day We Met"<br><small>(với nhiều nghệ sĩ)</small>
| rowspan=2| 2015
| — || —
| {{N/A}}
| {{N/A|Đĩa đơn không nằm trong album}}
|-
! scope=row | "One Dream One Korea"<br><small>(với nhiều nghệ sĩ)</small>
|— || —
| {{N/A}}
| {{N/A|Đĩa đơn không nằm trong album}}
|-
! scope=row| "[[Dream (bài hát của Suzy và Baekhyun)|Dream]]"<br><small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
| rowspan=2| 2016
| 1 || 3
|
*HQ: 1.850.267+<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Gaon Download Chart - 2016 (#13)|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=2016&hitYear=2016&termGbn=year|website=Gaon Chart|nhà xuất bản=Korea Music Content Industry Association|ngày truy cập=January 20, 2016}}</ref>
| ''Dream''
|-
! scope="row"| "The Day" <br><small>(với [[K.Will]])</small>
| 8 || 21
|
*HQ: 467.025+<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Gaon Download Chart - Nửa đầu 2016 (#186)|url= http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/total.gaon?pageNo=2&serviceGbn=S1020&termGbn=year&hitYear=2016&targetTime=&nationGbn=T |website=[[Gaon Chart]]|nhà xuất bản=Korea Music Content Industry Association|ngày truy cập=August 8, 2016}}</ref>
| ''[[SM Station|S.M. Station Season 1]]''
|-
! scope="row"| ''Rain''<br><small>(với [[Soyou]])</small>
|2017
| 2 || —
|
*HQ: 950.212<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Gaon Download Chart - Tuần 7, 2017|url= http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&termGbn=week |website=[[Gaon Chart]]|nhà xuất bản=Korea Music Content Industry Association|ngày truy cập=February 23, 2017}}</ref>
| {{n/a|Đĩa đơn không nằm trong album}}
|-
! scope="row"| ''Young''<br><small>(với Loco)</small>
|2018
| 11 || 4
|
*US: 2.000
|[[SM Station|Station X O]]
|-
! colspan=6 | Nhạc phim
|-
! scope=row | "Dear My Family"<br><small>(với [[SM Town]])</small>
| 2012
| — || —
| {{N/A}}
| ''[[I AM.]] OST''
|-
! scope=row | "Beautiful"
| 2015
| 7 || —
|
*HQ: 815.163<ref>Tổng doanh số của "Beautiful":
*{{Chú thích web|tiêu đề=Gaon Download Chart - Tháng 4 2015 (#34)|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=04&hitYear=2015&termGbn=month|website=Gaon Chart|ngày truy cập=January 22, 2016}}
*{{Chú thích web|tiêu đề=Gaon Download Chart - Tháng 5 2015 (#53)|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=05&hitYear=2015&termGbn=month|website=Gaon Chart|ngày truy cập=January 22, 2016}}
</ref>
| ''[[EXO Next Door]] OST''
|-
! scope=row | "For You"<br>{{small|(với [[Xiumin]] và [[Chen (ca sĩ)|Chen]])}}
| 2016
|5
|9
|
*HQ: 625.756<ref>Tổng doanh số của "For You":
* {{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=08&hitYear=2016&termGbn=month|tiêu đề=Gaon Download Chart - Tháng 8, 2016|họ 1=|tên 1=|ngày tháng=|website=gaonchart.co.kr|nhà xuất bản=|ngày truy cập =2016-12-02}}
* {{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=09&hitYear=2016&termGbn=month|tiêu đề=Gaon Download Chart - Tháng 9, 2016|họ 1=|tên 1=|ngày tháng=|website=gaonchart.co.kr|nhà xuất bản=|ngày truy cập =2016-12-02}}
* {{Chú thích web|url=http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=10&hitYear=2016&termGbn=month|tiêu đề=Gaon Download Chart - Tháng 10, 2016|họ 1=|tên 1=|ngày tháng=|website=gaonchart.co.kr|nhà xuất bản=|ngày truy cập =2016-12-02}}
* {{Chú thích web|url=http://www.gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=11&hitYear=2016&termGbn=month|tiêu đề=Gaon Download Chart - Tháng 11, 2016|họ 1=|tên 1=|ngày tháng=|website=gaonchart.co.kr|nhà xuất bản=|ngày truy cập =2016-12-08}}
</ref>
| ''[[Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo]] OST''
|-
|"Cry"
(với [[Xiumin]] và [[Chen (ca sĩ)|Chen]])
|2017
|__
|__
|
|Final life OST
|
|-
|"Someone like you"
(với [[Xiumin]] và [[Chen (ca sĩ)|Chen]])
|2018
|__
|__
|
|Live OST
|
|-
|"Be my Love"
(Với [[Xiumin]] và [[Chen (ca sĩ)|Chen]])
|2019
|__
|__
|
|Love Playlist (season 4)
|
|-
|"My love"
|2020
|15
|13
|
|Romantic Dr. Teacher Kim 2 OST
|
|-
| colspan=7 |<small>"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.</small>
|}
 
== Danh sách phim ==
Hàng 351 ⟶ 117:
| align=center | [[SBS]]
| Khách mời tập 1
|}
 
=== Video âm nhạc ===
{| class="wikitable plainrowheaders"
|-
! Bài hát
! Năm
! Đạo diễn
|-
! scope=row | "Beautiful"
| rowspan=3 |2015
| rowspan=7 {{Unknown}}
|-
! scope=row | "The Day We Met" {{small|(với nhiều nghệ sĩ)}}
|-
! scope=row | "One Dream One Korea" {{small|(với nhiều nghệ sĩ)}}
|-
! scope=row | "[[Dream (bài hát của Suzy và Baekhyun)|Dream]]" {{small|(với [[Bae Suzy|Suzy]])}}
| rowspan=2 | 2016
|-
! scope=row | "The Day" {{small|(với [[K.Will]])}}
|-
! scope=row | "Rain" {{small|(với [[Soyou]])}}
| rowspan=2 | 2017
|-
! scope=row | "Take You Home"
|-
!"UN village"
|2019
|
|-
! colspan=3 | Với tư cách khách mời
|-
! scope=row | "[[Twinkle (EP)|Twinkle]]" {{small|([[Girls' Generation-TTS]])}}
| 2012
| rowspan=2 {{Unknown}}
|-
! scope=row | "Dance with DOC" {{small|(remake; [[DJ Doc]])}}
| 2014
|}
 
Hàng 426 ⟶ 153:
 
==Giải thưởng và đề cử==
{{mainseealso|Danh sách giải thưởng và đề cử của EXO|EXO-CBX#Giải thưởng và đề cử}}
{| class="wikitable"
! Năm
! Lễ trao giải
! Giải thưởng
! Hạng mục
! Được đề cử
! Kết quả
|-
| rowspan=7"8" | 2016
| [[YinYueTai#YinYueTai V-Chart|YinYueTai V-Chart]] Awards lần thứ 4
| Ca sĩ được yêu thích nhất <{{small>|(Hàn Quốc)</small>}}
| rowspan="2" | Chính mình{{N/a}}
| {{won}}
|-
| Asianrowspan="2" | [[Asia Artist Awards]] lần thứ nhất
| Popularity Award (Nam diễn viên được yêu thích nhất)
| {{won}}
|-
| Diễn viên mới xuất sắc nhất
| rowspan=2 | [[Melon Music Awards]] lần thứ 8
| ''[[Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo]]''
| Bài hát R&B/Soul xuất sắc nhất {{small|(với [[Bae Suzy|Suzy]])}}
|{{won}}<ref>{{cite web|language=ko|url=http://news.zum.com/articles/34291056|script-title=ko:[2016AAA]나나·류준열, 드라마 부문 男女 신인상|date=November 16, 2016|accessdate=April 22, 2017}}</ref>
| rowspan=4 | "[[Dream (bài hát của Suzy và Baekhyun)|Dream]]"
| {{won}}
|-
|rowspan="2"|[[Melon Music Awards]] lần thứ 8
| Bài hát của năm {{small|(với Suzy)}}
| Bài hát R&B/Soul xuất sắc nhất <small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
| {{nom}}
| rowspan="4" |<center>"[[Dream (bài hát của Suzy và Baekhyun)|Dream]]"</center>
|{{won}}
|-
| Bài hát của năm <small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
| rowspan=2 | [[Mnet Asian Music Awards|Mnet Asian Music Awards lần thứ 18]]
|{{nom}}
| Hợp tác xuất sắc nhất {{small|(với Suzy)}}
| {{won}}
|-
|rowspan="2"|[[Mnet Asian Music Awards]] lần thứ 18
| Bài hát của năm {{small|(với Suzy)}}
| Hợp tác xuất sắc nhất <small>(with [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
| {{nom}}
|{{won}}
|-
| Bài hát của năm <small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
| [[SBS Drama Awards]]
|{{nom}}
| New Star Award
| <center>''[[Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo]]''
| {{Won}}
|-
|[[SBS Drama Awards]] 2016
| rowspan="3" |2017
|Ngôi sao mới
| rowspan="2" | [[Golden Disk Awards]] lần thứ 31
|<center>''[[Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo]]''</center>
| Digital Bonsang <small>(với Suzy)</small>
|{{Won}}
| rowspan="3" |<center>"Dream"
|-
| {{won}}
| rowspan="6" |2017
| rowspan="2" |[[Golden Disc Awards]] lần thứ 31
|Digital Bonsang <small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
| rowspan="3" |<center>"[[Dream (bài hát của Suzy và Baekhyun)|Dream]]"</center>
|{{won}}
|-
|Asian Choice Popularity Award <small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
|{{won}}
|-
|[[Gaon Chart K-Pop Awards]] lần thứ 6
|Nghệ sĩ của năm (nhạc số) – Tháng 1 <small>(với [[Bae Suzy|Suzy]])</small>
|{{Nom}}
|-
|[[Baeksang Arts Awards]] lần thứ 53
| Nam diễn viên được yêu thích nhất (phim truyền hình)
|''[[Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo]]''
|{{Nom}}
|-
|rowspan="2"|[[Mnet Asian Music Awards]] lần thứ 19
| Hợp tác xuất sắc nhất <small>(với [[Soyou]])</small>
|rowspan="2"|<center>"[[Rain (bài hát của Soyou và Baekhyun)|Rain]]"</center>
|{{nom}}
|-
|Bài hát của năm <small>(với [[Soyou]])</small>
|{{nom}}
|-
| rowspan="3" | 2018
| Asian Choice Popularity Award <small>(với Suzy)</small>
|Fandom School Awards 2017
| {{Nom}}
|Individual Popularity Award
| rowspan="2" {{n/a}}
|{{won}} <ref>{{Cite web|url=http://v.youku.com/v_show/id_XMzI5MjY5MjkyMA==.html?spm=a2h0k.8191407.0.0&from=s1.8-1-1.2|title=EXO&伯贤2017全球粉丝大赏获奖视频|archive-date=January 6, 2018|access-date=January 6, 2018}}</ref>
|-
| [[Gaon Chart K-PopBreakTudo Awards]] lần thứ 6
|Nghệ sĩ nam K-pop
| Artist of the Year (Digital) – January <small>(với Suzy)</small>
|{{nom}}<ref>{{Cite news|url=https://www.breaktudo.com/breaktudo-awards-2018-anitta-lidera-a-lista-de-indicados-com-5-indicacoes-veja/|title=BreakTudo Awards 2018: Anitta lidera a lista de indicados, com 5 indicações, veja!|date=August 25, 2017|work=BreakTudo|accessdate=August 27, 2018|language=pt-BR}}</ref>
| {{Nom}}
|-
|[[Melon Music Awards]] 2018
|2018
|Hot Trend Award <small>(với [[Loco (rapper)|Loco]])</small>
|Fandom School Awards
|<center>''Young''</center>
|Sự nổi tiếng cá nhân
|{{nom}}
|
|-
| rowspan="8" |2019
| rowspan="2" |[[Golden Disc Awards]] lần thứ 34
| Disc Bonsang
| rowspan="2" |<center>''[[City Lights (EP)|City Lights]]''</center>
|{{won}}
|-
| Disc Daesang
|2019
|{{nom}}
|Mnet Asia Music Award (MAMA)
|Best male artist
|City lights
|Đoạt giải
|-
|rowspan="2"|[[Mnet Asian Music Awards]] 2019
|2020
| Nghệ sĩ nam xuất sắc nhất
|Golden Disc Award
|<center>"[[UN Village]]"</center>
|Disc Bonsang
|{{won}}
|City Lights
|Đoạt giải
|-
| Nghệ sĩ của năm
|2020
| rowspan=5| <center>Baekhyun</center>
|Golden Disc Award
|{{nom}}<ref>{{Cite news|url=https://www.philstar.com/entertainment/2019/10/25/1963248/list-official-nominees-2019-mama|title=LIST: Official nominees for 2019 MAMA|date=October 25, 2019|work=Philstar Global|accessdate=March 24, 2020}}</ref>
|Disc Daesang
|-
|City Lights
| rowspan=4| [[Seoul Music Awards]] lần thứ 29
|Đề Cử
| Popularity Award
| {{nom}}
|-
| Hallyu Special Award
| {{nom}}
|-
| Bonsang Award
| {{nom}}
|-
| Nghệ sĩ K-pop được yêu thích nhất
| {{nom}}
|-
|2020
|Gaon Chart Music Award
|Album of the year- 3rd Quarter
|City Lights
|Đề Cử
|}
 
===Chương trình âm nhạc===
====[[Music Bank (chương trình truyền hình)|Music Bank]]====
Hàng 556 ⟶ 318:
 
== Chú thích ==
{{tham khảo|230em}}
 
==Liên kết ngoài==