Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phú Yên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 26:
| Tòa thị chính = Số 07 Độc lập, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
| đại biểu nghị viện =
| phân chia hành chính = 1 thành phố,
| danh sách đơn vị hành chính =
| mã hành chính = [[ISO 3166-2:VN|VN-32]]
Dòng 61:
== Hành chính ==
[[Tập tin:Map of Phu Yen.png|nhỏ|phải|250px|Bản đồ hành chính tỉnh Phú Yên]]
Tỉnh Phú Yên có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố,
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px"
! colspan="3" style="background: #E6E6FA; font-size: 95%;" | Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên
Dòng 74:
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tuy Hòa]] ||242.840|| ''12 phường, 4 xã ''
|-
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Thị xã (
|-bgcolor="#F5F5F5"▼
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Sông Cầu (thị xã)|Sông Cầu]] ||120.780||''4 phường, 9 xã ''
|-
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Huyện (
▲|-bgcolor="#F5F5F5"
▲| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Đông Hòa]] ||125.900||''2 thị trấn, 8 xã''
|}
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;" |
Dòng 86:
|-
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số (người)<sup>2017</sup>!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Hành chính
|-bgcolor="#F5F5F5"▼
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Đồng Xuân]] ||65.300||''1 thị trấn, 10 xã''▼
|-
▲| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Đồng Xuân]] ||65.300||''1 thị trấn, 10 xã''
▲|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Phú Hòa]] ||113.850||''1 thị trấn, 8 xã''
|-▼
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Sơn Hòa]] ||60.290||''1 thị trấn, 13 xã''▼
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[
|-bgcolor="#F5F5F5"
▲| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[
▲|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[Tuy An]]|| 133.000||''1 thị trấn, 14 xã''
|}
Dòng 131:
Ngày [[27 tháng 8]] năm [[2009]], chuyển huyện Sông Cầu thành [[Sông Cầu (thị xã)|thị xã Sông Cầu]].<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-quyet-42-NQ-CP-thanh-lap-thi-xa-Song-Cau-thanh-lap-phuong-thuoc-thi-xa-Song-Cau-tinh-Phu-Yen-vb93957t13.aspx Nghị quyết số 42/NQ-CP về việc thành lập thị xã Sông Cầu]</ref>
Tỉnh Phú Yên có 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện như ngày nay.▼
Ngày [[11 tháng 3]] năm [[2013]], thành phố Tuy Hòa được công nhận là [[Đô thị loại II (Việt Nam)|đô thị loại II]] trực thuộc tỉnh Phú Yên.<ref>[http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh-437-QD-TTg-nam-2013-cong-nhan-thanh-pho-Tuy-Hoa-la-do-thi-loai-II-vb175974.aspx Quyết định 437/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Tuy Hòa là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Phú Yên do Thủ tướng Chính phủ ban hành]</ref>
Hàng 138 ⟶ 136:
Ngày [[4 tháng 3]] năm [[2019]], Bộ Xây dựng quyết định công nhận thị xã Sông Cầu là [[Đô thị loại III (Việt Nam)|đô thị loại III]].<ref>{{Chú thích web|url=https://luatvietnam.vn/xay-dung/quyet-dinh-134-qd-bxd-2019-cong-nhan-thi-xa-song-cau-phu-yen-la-do-thi-loai-iii-171260-d1.html|tựa đề=|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
Ngày [[22 tháng 4]] năm [[2020]], chuyển huyện Đông Hòa thành [[Đông Hòa|thị xã Đông Hòa]].<ref>Nghị quyết năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.</ref>
▲Tỉnh Phú Yên có 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện như ngày nay.
== Dân số ==
* Dân số Phú Yên là 961.152 người (2019) trong đó thành thị 28,7%, nông thôn 71,3%, lực lượng lao động chiếm 71,5% dân số.
|