Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyên thủ quốc gia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Hymdfh (thảo luận | đóng góp)
Dòng 72:
| [[Chủ tịch nước]] || ''President'' ([[tiếng Anh]]), ''Président'' ([[tiếng Pháp]]), 主席 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ các nước Xã hội chủ nghĩa
|-
| [[Chủ tịch Hội đồng Nhà nước]] || ''Chairman of the State Council'' ([[tiếng Anh]]); ''Président du Conseil d'État'' ([[tiếng Pháp]]); 國務院總統委員會主席 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Chức danh trong lịch sử tương đương với "Chủ tịch nước"
|-
| Quốc trưởng || ''Chief /Head of State'' ([[tiếng Anh]]); ''Chef de l'État'' ([[tiếng Pháp]]); 元首 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) ||
|-
| [[Chủ tịch Ủy ban Lãnh đạo Quốc gia]] || ''President of National Management Committee'' ([[tiếng Anh]]); ''Président du comité national de gestion'' ([[tiếng Pháp]]); 國家領導委員會主席 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Chức danh nguyên thủ tại Việt Nam Cộng hòa 1965-1967
|-
| [[Vua|Quốc vương]] || ''King'' ([[tiếng Anh]]); ''Roi'' ([[tiếng Pháp]]); 國王 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || rowspan="2" | Nguyên thủ chính thể Quân chủ là Nam giới
Dòng 97:
| [[Đại Công tước]] || ''Grand Duke'' ([[tiếng Anh]]); ''Grand-Duc'' ([[tiếng Pháp]]); 大公爵 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ Đại Công quốc [[Luxembourg]]
|-
| [[Hoàng thân]] || ''Prince'' ([[tiếng Anh]], [[tiếng Pháp]]); 親王 ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]) || Nguyên thủ Công quốc châu Âu
|}