Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Văn Hai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6:
|chức vụ= [[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|25px]]<br>Tư lệnh [[Sư đoàn 7 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 7 Bộ binh]]
|bắt đầu=
|kết thúc=
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|trưởng viên chức= -Chuẩn tướng (7/1970)
|tiền nhiệm= -Thiếu tướng [[Nguyễn Khoa Nam]]
|kế nhiệm=
|địa hạt= Quân khu IV
|phó chức vụ= Tư lệnh phó
|phó viên chức= Đại tá
|chức vụ 2= [[
|bắt đầu 2=
|kết thúc 2=
|trưởng chức vụ 2= Cấp bậc
|trưởng viên chức 2= =Chuẩn tướng
|tiền nhiệm 2= -Chuẩn tướng [[Võ Văn Cảnh]]
|kế nhiệm 2= -Đại tá
|địa hạt 2= Quân khu II
|chức vụ 3= [[Hình: QD II VNCH.jpg|20px]]<br>Phó Tư lệnh
|bắt đầu 3=
|kết thúc 3=
|trưởng chức vụ 3=
|trưởng viên chức 3=
|tiền nhiệm 3=
|kế nhiệm 3=
|địa hạt 3= Quân khu II
|chức vụ 4= Tư lệnh Biệt khu chiến thuật 44
|bắt đầu 4=
|kết thúc 4=
|trưởng chức vụ 4= Cấp bậc
|trưởng viên chức 4= -Chuẩn tướng
|tiền nhiệm 4=
|kế nhiệm 4=
|địa hạt 4= Quân khu IV
|chức vụ 5= [[
|bắt đầu 5=
|kết thúc 5=
|trưởng chức vụ 5= Cấp bậc
|trưởng viên chức 5= -Đại tá (12/1967)<br>-Chuẩn tướng
|tiền nhiệm 5= -Thiếu tướng [[Nguyễn Ngọc Loan]]
|kế nhiệm 5= -Thiếu tướng [[Trần Thanh Phong]]
|địa hạt 5= Thủ đô Sài Gòn
|chức vụ 6= [[Hình: Vietnamese Rangers SSI.svg|20px]]<br>Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy [[Biệt động quân Việt Nam Cộng hòa|Biệt động quân Trung ương]]
|bắt đầu 6=
|kết thúc 6=
|trưởng chức vụ 6= Cấp bậc
|trưởng viên chức 6= -Trung tá (11/1965)<br>-Đại tá
|tiền nhiệm 6= -Chuẩn tướng [[Phan Xuân Nhuận]]
|kế nhiệm 6= -Trung tá
|địa hạt 6= Biệt khu Thủ đô
|chức vụ 7= Tỉnh trưởng
|bắt đầu 7=
|kết thúc 7=
|trưởng chức vụ 7= Cấp bậc
|trưởng viên chức 7= -Thiếu tá (8/1963)<br>-Trung tá
|tiền nhiệm 7= -Trung tá
|kế nhiệm 7= -Trung tá
|địa hạt 7= Quân khu II
|quốc tịch= {{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
▲|nguyên nhân mất= ''tự vẫn'' (uống thuốc)
|nơi ở=
|nghề nghiệp= Quân nhân
|dân tộc= [[Người Việt|Kinh]]
|vợ= Phạm Thị Cúc
|con= 4 người con (3 trai, 1 gái)▼
|quê quán= Nam Kỳ▼
▲|con= 3 trai, 1 gái
▲|học vấn= [[Tú tài]] bán phần
▲|học trường= Trường Võ bị Liên quân [[Đà Lạt]]
▲|quê quán=
|ngày sinh= tháng 1 năm [[1925]]
|ngày mất= [[1 tháng 5]] năm [[1975]]
|nơi sinh= [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]],
|nơi mất= [[Mỹ Tho (tỉnh)|Mỹ Tho]], [[Việt Nam]]
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|thuộc= [[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|năm phục vụ= [[1952]] - [[1975]]
|cấp bậc= [[Hình: US-O7 insignia.svg|16px]] [[Chuẩn tướng]]
|đơn vị= [[Hình: Vietnamese Rangers SSI.svg|20px]] [[Biệt động quân Việt Nam Cộng hòa|Binh chủng
|chỉ huy= [[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|20px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|20px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|tham chiến= [[Chiến tranh Việt Nam]]
}}
Hàng 146 ⟶ 130:
==Gia đình==
*Phu nhân: Bà Phạm Thị Cúc
==Chú thích==
Hàng 157 ⟶ 142:
*Trần Ngọc Thống, Hồ Đắc Huân, Lê Đình Thụy (2011). ''Lược sử Quân lực Việt Nam Cộng hòa.
[[Thể loại: Sinh 1925]]
[[Thể loại: Mất 1975]]
[[Thể loại: Chuẩn tướng Việt Nam Cộng hòa]]
[[Thể loại: Tỉnh trưởng Phú Yên]]
[[Thể loại: Người Gò Công]]
[[Thể loại: Người tự sát ở Việt Nam]]
|