Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Văn Hai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
 
|chức vụ= [[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|25px]]<br>Tư lệnh [[Sư đoàn 7 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 7 Bộ binh]]
|bắt đầu= tháng 11 năm [[/1974]]
|kết thúc= [[30 tháng /4]] năm [[/1975]]
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|trưởng viên chức= -Chuẩn tướng (7/1970)
|tiền nhiệm= -Thiếu tướng [[Nguyễn Khoa Nam]]
|kế nhiệm= ''cuốiSau cùng''
|địa hạt= Quân khu IV
|phó chức vụ= Tư lệnh phó
|phó viên chức= Đại tá [[Phạm Đình Chi]]
 
|chức vụ 2= [[Tập tinHình: Cờ Vì dân quyết chiến.png|30px]]<br>Chỉ huy trưởng <br>Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn <br>kiêm Chỉ huy trưởng Huấn khu Dục Mỹ
|bắt đầu 2= đầu tháng 7 năm [[/1972]]
|kết thúc 2= cuối tháng 10 năm [[/1974]]
|trưởng chức vụ 2= Cấp bậc
|trưởng viên chức 2= =Chuẩn tướng
|tiền nhiệm 2= -Chuẩn tướng [[Võ Văn Cảnh]]
|kế nhiệm 2= -Đại tá [[Nguyễn Hữu Toán]]
|địa hạt 2= Quân khu II
|phó chức vụ 2=
|phó viên chức 2=
 
|chức vụ 3= [[Hình: QD II VNCH.jpg|20px]]<br>Phó Tư lệnh [[Quân đoàn II<br>Đặc (Việttrách NamBộ Cộngphân hòa)|QuânKế đoàn II]] đặc tráchhoạch Biên phòng
|bắt đầu 3= đầu năm [[1/1972]]
|kết thúc 3= tháng 7 năm [[/1972]]
|trưởng chức vụ 3= Cấp lệnhbậc
|trưởng viên chức 3= [[Ngô Du|Ngô Dzu]] (8/1970-5/1972)<br>[[NguyễnChuẩn Văn Toàn]] (5/1972-11/1974)tướng
|tiền nhiệm 3=
|kế nhiệm 3=
|địa hạt 3= Quân khu II
 
|chức vụ 4= Tư lệnh Biệt khu chiến thuật 44
|bắt đầu 4= tháng 7 năm [[/1970]]
|kết thúc 4= đầu năm [[1/1972]]
|trưởng chức vụ 4= Cấp bậc
|trưởng viên chức 4= -Chuẩn tướng
|tiền nhiệm 4=
|kế nhiệm 4=
|địa hạt 4= Quân khu IV
 
|chức vụ 5= [[FileHình: RVN National Police Flag.svg|30px]]<br>Tổng Giám đốc [[Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa|Tổng nha Cảnh sát Quốc gia]]
|bắt đầu 5= tháng 6 năm [[/1968]]
|kết thúc 5= tháng 7 năm [[/1970]]
|trưởng chức vụ 5= Cấp bậc
|trưởng viên chức 5= -Đại tá (12/1967)<br>-Chuẩn tướng
|tiền nhiệm 5= -Thiếu tướng [[Nguyễn Ngọc Loan]]
|kế nhiệm 5= -Thiếu tướng [[Trần Thanh Phong]]
|địa hạt 5= Thủ đô Sài Gòn
|phó chức vụ 5=
|phó viên chức 5=
 
|chức vụ 6= [[Hình: Vietnamese Rangers SSI.svg|20px]]<br>Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy [[Biệt động quân Việt Nam Cộng hòa|Biệt động quân Trung ương]]
|bắt đầu 6= tháng 3 năm [[/1966]]
|kết thúc 6= đầu tháng 6 năm [[/1968]]
|trưởng chức vụ 6= Cấp bậc
|trưởng viên chức 6= -Trung tá (11/1965)<br>-Đại tá
|tiền nhiệm 6= -Chuẩn tướng [[Phan Xuân Nhuận]]
|kế nhiệm 6= -Trung tá [[Trần Công Liễu]]
|địa hạt 6= Biệt khu Thủ đô
|phó chức vụ 6=
|phó viên chức 6=
 
|chức vụ 7= Tỉnh trưởng [[kiêm Tiểu khu trưởng Phú Yên]]
|bắt đầu 7= đầu năm [[1/1965]]
|kết thúc 7= tháng 3 năm [[/1966]]
|trưởng chức vụ 7= Cấp bậc
|trưởng viên chức 7= -Thiếu tá (8/1963)<br>-Trung tá
|tiền nhiệm 7= -Trung tá [[Phạm Anh]]
|kế nhiệm 7= -Trung tá [[Nguyễn Văn Bá]]
|địa hạt 7= Quân khu II
|phó chức vụ 7=
|phó viên chức 7=
 
|quốc tịch= {{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
|đa số=
|nguyên nhân mất= ''tựTự vẫn'' (uống thuốc)
|danh hiệu=
|quốc tịch=
|nguyên nhân mất= ''tự vẫn'' (uống thuốc)
|nơi ở=
|nghề nghiệp= Quân nhân
|dân tộc= [[Người Việt|Kinh]]
|đạo=
|đảng=
|vợ= Phạm Thị Cúc
|con= 4 người con (3 trai, 1 gái)
|chồng=
|học vấn= [[Tú tài]] bán phần
|họ hàng=
|học trường= -Trường Trung học Pháp ngữ tại Mỹ Tho<br>-Trường Võ bị Liên quân [[Đà Lạt]]
|cha=
|quê quán= Nam Kỳ
|mẹ=
|kết hợp dân sự=
|con= 3 trai, 1 gái
|học vấn= [[Tú tài]] bán phần
|học trường= Trường Võ bị Liên quân [[Đà Lạt]]
|website=
|chữ ký=
|quê quán=
 
|ngày sinh= tháng 1 năm [[1925]]
|ngày mất= [[1 tháng 5]] năm [[1975]]<br> (50 tuổi)
|nơi sinh= [[Gò Công (tỉnh)|Gò Công]], [[LiênNam bang Đông Dương]]Kỳ
|nơi mất= [[Mỹ Tho (tỉnh)|Mỹ Tho]], [[Việt Nam]]
 
|phục vụ= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam Cộng hòa]]
|thuộc= [[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|22px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|năm phục vụ= [[1952]] - [[1975]]
|cấp bậc= [[Hình: US-O7 insignia.svg|16px]] [[Chuẩn tướng]]
|đơn vị= [[Hình: Vietnamese Rangers SSI.svg|20px]] [[Biệt động quân Việt Nam Cộng hòa|Binh chủng Biệt động quânBĐQ]]<br>[[Hình: QD II VNCH.jpg|20px]] [[Quân đoàn II (Việt Nam Cộng hòa)|Quân đoàn II và Quân khu 2]]<br>[[Hình: ARVN 7th Division SSI.svg|20px]] [[Sư đoàn 7 Bộ binh Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Sư đoàn 7 Bộ binh]]
|chỉ huy= [[Hình: Flag of the Vietnamese National Army.svg|20px]] [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]]<br>[[Hình: Flag of the Army of the Republic of Vietnam.jpg|20px]] [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa|Quân lực VNCH]]
|tham chiến= [[Chiến tranh Việt Nam]]
|công việc khác= [[ ]] [[Tỉnh (Việt Nam Cộng hòa)|Tỉnh trưởng]]<br>[[Hình: RVN National Police Flag.svg|20px]] [[Cảnh sát Quốc gia Việt Nam Cộng hòa|Tổng Giám đốc CSQG]]<ref>Tổng Giám đốc Tổng nha Cảnh sát Quốc gia Việt Nam.</ref>
}}
Hàng 146 ⟶ 130:
 
==Gia đình==
*Phu nhân: Bà Phạm Thị Cúc <br>- Ông bà có bốn người con gồm 3 trai, 1 gái.
 
 
==Chú thích==
Hàng 157 ⟶ 142:
*Trần Ngọc Thống, Hồ Đắc Huân, Lê Đình Thụy (2011). ''Lược sử Quân lực Việt Nam Cộng hòa.
 
[[Thể loại: Sinh 1925]]
[[Thể loại: Mất 1975]]
[[Thể loại: Chuẩn tướng Việt Nam Cộng hòa]]
[[Thể loại: Tỉnh trưởng Phú Yên]]
[[Thể loại: Người Gò Công]]
[[Thể loại: Người tự sát ở Việt Nam]]