Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đông Hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Hành chính: Theo tiêu chí dân số, mật độ dân số, cơ sở hạ tầng. Trung tâm đứng trước chứ.
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Cùng là phường là bình đẳng, không thiên vị kiểu đó, trước đây khi là thị trấn thì khác, chứ các phường của TP Tuy Hòa cũng sắp xếp theo thứ tự đánh số từ 1 đến 9 đó thôi Đã lùi lại sửa đổi 60943090 của 2001:EE0:4D33:93B0:CC11:2744:82B5:2334 (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 53:
 
==Hành chính==
Thị xã Đông Hòa có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 phường: [[Hòa Hiệp Trung]]Bắc, [[Đông Hòa|Hòa VinhHiệp Bắc]], [[Hòa Hiệp BắcNam, Đông Hòa|Hòa Hiệp BắcNam]], [[Hòa Hiệp NamTrung]], Đông Hòa|[[Hòa Hiệp NamVinh]], [[Hòa Xuân Tây]] và 5 xã: [[Hòa Tâm]], [[Hòa Tân Đông]], [[Hòa Thành, Đông Hòa|Hòa Thành]], [[Hòa Xuân Đông]], [[Hòa Xuân Nam]].
 
'''Danh sách các đơn vị hành chính cấp xã của thị xã Đông Hòa'''
Dòng 59:
|-
!style="background:#e5e4e2; color:#0047ab; height:17px; "|Ðơn vị hành chính cấp xã
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Phường <br>[[Hòa Hiệp Trung]]
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Phường <br>[[Hòa Vinh]]
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Phường <br>[[Hòa Hiệp Bắc, Đông Hòa|Hòa Hiệp Bắc]]
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Phường <br>[[Hòa Hiệp Nam, Đông Hòa|Hòa Hiệp Nam]]
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Phường <br>[[Hòa Hiệp Trung]]
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Phường <br>[[Hòa Vinh]]
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Phường <br>[[Hòa Xuân Tây]]
!style="background: #96c; color:#7fffd4;"|Xã <br> [[Hòa Tâm]]
Dòng 71:
|-
!style="background:#9cc; color:navy; "| Diện tích (km²)
|style="background: beige; color:#000;" | 13,481
|style="background: beige; color:#000;" | 9,43
|style="background: beige; color:#000;" | 14,278
|style="background: beige; color:#000;" | 15,13
|style="background: beige; color:#000;" | 13,481
|style="background: beige; color:#000;" | 9,43
|style="background: beige; color:#000;" | 45,787
|style="background: beige; color:#000;" | 42,93
Dòng 83:
|-
!style="background:#9cc; color:navy; height:16px; "|Dân số (người)
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 21.994
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 14.700
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 9.972
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 11.196
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 21.994
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 14.700
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 12.856
|style="background: #ACE1AF; color: black; " | 2.671
Dòng 95:
|-
!style="background:#9cc; color:navy; "|Mật độ dân số (người/km²)
|style="background:#ccf; color:#000;" | 1.631
|style="background:#ccf; color:#000;" | 1.559
|style="background:#ccf; color:#000;" | 698
|style="background:#ccf; color:#000;" | 740
|style="background:#ccf; color:#000;" | 1.631
|style="background:#ccf; color:#000;" | 1.559
|style="background:#ccf; color:#000;" | 281
|style="background:#ccf; color:#000;" | 62
Dòng 107:
|-
!style="background:#9cc; color:navy; "| Số đơn vị hành chính
|style="background: lavender; color:#000;"| 8 khu phố (Kinh tế)
|style="background: lavender; color:#000;"| 5 khu phố(Chính tri-Hành chính)
|style="background: lavender; color:#000;"| 3 khu phố
|style="background: lavender; color:#000;"| 3 khu phố
|style="background: lavender; color:#000;"| 8 khu phố (Kinh tế)
|style="background: lavender; color:#000;"| 5 khu phố(Chính tri-Hành chính)
|style="background: lavender; color:#000;"| 5 khu phố
|style="background: lavender; color:#000;"| 4 thôn