Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Stray Kids”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 25:
*Seungmin
*I.N
|}}
|Cựu thành viên=Woojin}}
{{Xem thêm|Stray Kids (chương trình truyền hình)}}
 
'''Stray Kids''' ([[Tiếng Hàn Quốc|tiếng Hàn]]: 스트레이 키즈; RR: ''Seuteurei Kijeu''; [[viết tắt]]: '''SKZ''') là một [[nhóm nhạc nam]] [[Hàn Quốc]] được thành lập bởi [[JYP Entertainment]] thông qua [[chương trình truyền hình]] thực tế cùng tên ''[[Stray Kids (chương trình truyền hình)|Stray Kids]]'' vào năm 2017. Nhóm có 8 thành viên, bao gồm: Bang Chan, Lee Min-ho (Lee Know), Seo Chang-bin, Hwang Hyun-jin, Han Ji-sung (Han), Felix Lee, Kim Seung-min và Yang Jeong-in (I.N). Vào ngày [[28 tháng 10 năm 2019]] Woojin rời nhóm <không lí do và lời xin lỗi>. Nhóm được ra mắt vào ngày 25 tháng 3 năm 2018. Nhóm có tên fandom là "Stay", mang ý nghĩa rằng [[Người hâm mộ|fan]] sẽ luôn ở lại cùng Stray Kids (những [[Trẻ em|đứa trẻ]] lạc), tên fandom được công bố vào ngày 1 tháng 8 năm 2018.<ref>{{chú thích báo|last=Jeong|first=Ji-won|title=[Oh!쎈 초점] SM·YG·JYP, 3대 기획사의 2018년|url=http://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=0003699641|website=Naver|publisher=Osen|accessdate=ngày 17 tháng 1 năm 2018|language=ko}}</ref>
 
== Lịch sử hoạt động ==
Dòng 55:
 
== Thành viên ==
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! colspan="9" |Cựu thành viên
|-
! colspan="2"| Nghệ danh
! colspan="4"| Tên khai sinh
! rowspan="2"| Ngày sinh
! rowspan="2" |Nơi sinh
! rowspan="2"| Quốc tịch
|-
! [[Romaja quốc ngữ|Latinh]]
! [[Hangul]]
! [[Romaja quốc ngữ|Latinh]]
! [[Hangul]]
! [[Hanja]]
! [[Hán-Việt]]
|-
| Woojin || 우진
| Kim Woo-jin || 김우진 ||金宇珍 || Kim Vũ Trân
| {{birth date and age|1997|4|8}}
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Daejeon]], [[Hàn Quốc]]
| {{Hàn Quốc}}
|-
! colspan="9" |Thành viên hiện tại
|-
! colspan="2" |Nghệ danh
! colspan="4" |Tên khai sinh
! rowspan="2" |Ngày sinh
! rowspan="2" |Nơi sinh
! rowspan="2" |Quốc tịch
|-
![[Tiếng Latinh|Latinh]]
![[Hangul]]
![[Tiếng Latinh|Latinh]]
![[Hangul]]
![[Hanja]]
![[Từ Hán-Việt|Hán-Việt]]
|-
| Bang Chan
|| 방찬
| Bang Chan / Christopher Bang
| 방찬/크리스토퍼 방 || 方燦 ||Phương Xán
| {{birth date and age|1997|10|3}}
|{{Flagicon|Úc}}[[Sydney]], [[Úc]]
| {{Australia-BD}}
|-
| Lee Know || 리노
| Lee Min-ho || 이민호 || 李旻浩 || Lý Mân Hạo
| {{birth date and age|1998|10|25}}
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Gimpo]], [[Hàn Quốc]]
| rowspan="4"| {{Hàn Quốc}}
|-
| Changbin || 창빈
| Seo Chang-bin || 서창빈 || 徐彰彬 || Từ Chương Bân
| {{birth date and age|1999|8|11}}
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Yongin]], [[Hàn Quốc]]
|-
| Hyunjin || 현진
| Hwang Hyun-jin || 황현진 || 黄铉辰 ||Hoàng Huyễn Thần
| | {{birth date and age|2000|3|20}}
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
|-
| Han || 한
| Han Ji-sung || 한지성 || 韩知城 || Hàn Trí Thành
| {{birth date and age|2000|9|14}}
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Incheon]], [[Hàn Quốc]]
|-
| rowspan="2"| Felix || rowspan="2"| 필릭스
| Lee Felix ||이필릭스
| rowspan="2" |李龙馥
| rowspan="2" |Lý Long Phúc
| rowspan="2"| {{birth date and age|2000|9|15}}
| rowspan="2" |{{Flagicon|Úc}}[[Sydney]], [[Úc]]
| rowspan="2"| {{Australia-BD}}
|-
| Lee Yong-bok || 이용복
|-
| Seungmin || 승민
| Kim Seung-min || 김승민 || 金昇玟 ||Kim Thăng Mân
| {{birth date and age|2000|9|22}}
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
| rowspan="2"| {{Hàn Quốc}}
|-
| I.N || 아이엔
| Yang Jeong-in || 양정인 || 梁精寅 || Lương Tinh Dần
| {{birth date and age|2001|2|8}}
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}[[Busan]], [[Hàn Quốc]]
|}
 
== Danh sách đĩa nhạc ==
===[[EP]]===