Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Stephen Graham”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 20:
{| class="wikitable sortable"
|-
! YearNăm
! TitleTên
! RoleVai
! class="unsortable"| NotesGhi chú
|-
| 1990
| ''[[Dancin' Thru the Dark]]''
| Cậu bé chơi bóng
| Football Kid
|
|-
Dòng 36:
|-
| 1997
| ''[[Downtime (film)|Downtime]]''
| Jacko
|
Dòng 43:
| ''Joint Venture''
| Ace
| ShortPhim filmngắn
|-
|-
| 2000
| ''[[Snatch (film)|Snatch]]''
| Tommy
|
Dòng 53:
| rowspan="2" | 2001
| ''[[Blow Dry]]''
| Nhiếp ảnh gia
| Photographer
|
|-
| ''[[The Last Minute]]''
| DJ Banana
|
|-
| ''[[Walk like a Panther (film)|Walk like a Panther]]''
| Mark Bolton
|
|-
| rowspan="5" | 2019
| ''[[Hellboy (2019 film)|Hellboy]]''
| Gruagach
| Lồng tiếng
| Voice
|-
| ''[[Rocketman (film)|Rocketman]]''
| [[Dick James]]
|
|-
| ''[[The Irishman]]''
| [[Anthony Provenzano|Anthony "Tony Pro" Provenzano]]
|Đề cử - [[Giải thưởng của Nghiệp đoàn Diễn viên Màn ảnh|Giải SAG]] cho phần trình diễn nổi bật của đoàn diễn viên trong phim điện ảnh
|Nominated—[[Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture]]
|-
| ''Boiling Point''
| Đầu bếp
| Chef
| rowspvn="2" | ShortPhim filmngắn
|-
| ''Pop''
Hàng 87 ⟶ 83:
| ''[[Venom: Let There Be Carnage]]''
|
| rowspan="2" | Hậu kỳ
| Post-production
|-
| TBA
| ''[[Greyhound (film)|Greyhound]]''
|
| Post-production
|}