Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chủ nhật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 12:
[[Tiếng Trung Quốc|Tiếng Trung]] gọi ngày này là ''Tinh kỳ Nhật'' ([[Chữ Hán|chữ hán]]: 星期日) nghĩa là "kỳ sao mặt trời". [[Tiếng Nhật]] và [[Tiếng Hàn Quốc|Hàn]] thì ngày này gọi là ''Nhật Diệu Nhật'' ([[Kanji]]/[[Hanja]]: 日曜日, [[Kana]]: にちようび - nichi yōbi, [[Hangul|Hangeul]]: 일요일 - il yo il), có nghĩa là "ngày Nhật Diệu" hay "ngày Mặt Trời".
== Vai trò của ngày
Theo quy định của [[Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế|Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO)]], ngày
Theo truyền thống Do Thái cũng như Công giáo Rôma, ngày
==Tham khảo==
|