Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Chính trị Đảng Lao động Triều Tiên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
 
==Các thành viên hiện tại==
 
===Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị===
* [[Kim Jong-un]], Chủ tịch Đảng Lao động Triều Tiên, Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên|Ủy ban Quân sự Trung ương]], Chủ tịch thứ nhất [[Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]], Tổng Tư lệnh tối cao của Quân đội nhân dân Triều Tiên, Nguyên Soái nước Cộng hòa
* [[Kim Yong-nam]], Chủ tịch Đoàn chủ tịch Hội nghị Nhân dân tối cao
* [[Hwang Pyong-so]], Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Triều Tiên
* [[Pak Pong-ju]], Thủ tướng Nội các
* [[Choe Ryong-hae]], Bí thư Trung ương Đảng
===Ủy viên Bộ Chính trị===
{| class="wikitable" align=center width=100%
|- style="background:#FF0000"
Hàng 18 ⟶ 12:
!style="background:#FF0000" scope="col" width="30"|Thứ tự!! style="background:#FF0000" scope="col" width="150" |Tên!! style="background:#FF0000" scope="col" width="400" |Chức vụ Đảng!!style="background:#FF0000" scope="col" width="300"|Chức vụ Nhà nước, đoàn thể!!style="background:#FF0000" scope="col" width="100"|Ghi chú
|-
|align="center" |1||Nguyên soái<br>[[Kim Jong-un]]||- Chủ tịch [[Đảng Lao động Triều Tiên]]<br>- Ủy viên ThườngĐoàn vụChủ tịch Bộ Chính trị<br>- Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên|Ủy ban Quân sự Trung ương]]
||<nowiki>- Chủ tịch thứ nhất </nowiki>[[Ủy ban Quốc phòngvụ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên|Ủy ban Quốc vụ]]<br>- Tổng Tư lệnh tối cao củaCác Quânlực lượng vũ độitrang nhân dân Triều Tiên||
|-
|align="center" |2||[[KimChoe YongRyong-namhae]]||- Ủy viên ThườngĐoàn vụChủ tịch Bộ Chính trị||Chủ tịch Đoàn chủ tịch [[Hội nghị Nhân dân Tối cao]]||
- Ủy viên Quân ủy Trung ương
|<nowiki>- Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Quốc vụ</nowiki>
* [[Kim Yong-nam]], Chủ tịch Đoàn chủChủ tịch Hội nghịđồng Nhân dân tối cao
|
|-
|align="center" |3||Pak Pong-ju||- Ủy viên Đoàn Chủ tịch Bộ Chính trị<br>- Phó Chủ tịch
|align="center" |3||Phó nguyên soái<br>[[Hwang Pyong-so]]||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị<br>Phó Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên|Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng]]<br>Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [[Quân đội Nhân dân Triều Tiên|quân đội nhân dân Triều Tiên]]||Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên||
- Ủy viên Quân ủy Trung ương
|<nowiki>- Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ</nowiki>||
|-
| align="center" | 4||[[PakKim PongJae-ju]]ryong||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính- trị<br>Ủy viên Ủy ban Quân sựủy Trung ương||- Thủ tướng Nội các Triều Tiên||
- Ủy viên Ủy ban Quốc vụ
|
|-
| align="center" | 5||[[ChoeRi RyongII-hae]]hwan||Ủy- viên Thường vụ Bộ Chính trị<br>Bí thư Trung ương Đảng<br>Phó Chủ tịch phụ trách Tổtuyên chức Lao độngtruyền||Chủ tịch Ủy ban hướng dẫn văn hóa thể chất và thể thao Nhà nước||
|-
| align="center" | 6||[[KimChoe Ki-nam]]Hwi||- Phó Chủ tịch Tuyênphụ truyềntrách tổ Lịchchức sửcông Đảng<br>Trưởng ban tuyên truyền cổ động Trung ương Đảngnhân||Phó- Chủ tịch Ủy ban ThốngCông Nhấttác HòaThể bình Tổthao Quốc gia||
|-
| align="center" | 7||[[ChoeRi ThaePyong-bok]]chol||- Phó Chủ tịch phụ trách cáccông vấnnghiệp đềquốc Khoa học và Giáo dục||Chủ tịch Hội đồng nhân dân tối cao||phòng
- Ủy viên Quân ủy Trung ương
| ||
|-
| align="center" | 8||[[Ri Su-yong|O Su-yong]]||- Phó Chủ tịch phụ trách quankinh hệ đối ngoại<br>Trưởng ban Đối ngoại Trung ươngtế|| ||
|-
| align="center" | 9||[[Kim Phyong-hae|Kim Yong-chol]]||- Phó Chủ tịch phụ trách Quảncông tác cánmặt bộ<br>Trưởngtrận banthống chỉ đạo Tổ chứcQuản lý cán bộ Trung ương||Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Ủy ban Xem xét tư cách đại biểu||nhất
- Ủy viên Quân ủy Trung ương
| ||
|-
| align="center" | 10||[[OAn SuJong-yong]]su||- Phó Chủ tịch phụ trách Công nghiệp nhẹ|| ||
|-
| align="center" | 11||[[Kwak Pom-gi|Pak Thae-song]]||- Phó Chủ tịch phụ trách kếkhoa hoạch<br>Trưởnghọc ban& Tàigiáo chínhdục||- Chủ Kếtịch hoạchHội Trungđồng ương||Nhân ||dân tối cao
|
|-
| align="center" | 12||[[Kim YongTok-chol]]hun|| - Phó Chủ tịch Mặtphụ trậntrách Thốngcông nhấttác Laocán động<br>Trưởng ban Mặt trận Thống nhất Trung ương<br>Ủy viên Ủy ban Quân sự Trung ươngbộ|| ||
|-
| align="center" | 13||Đại tướng
| align="center" | 13||[[Ri Man-gon]]||Phó Chủ tịch phụ trách công nghiệp cơ giới<br>Trưởng ban Công nghiệp cơ giới Trung ương<br>Ủy viên Ủy ban Quân sự Trung ương|| ||
Kim Su-gil
|<nowiki>- Ủy viên Quân ủy Trung ương</nowiki>||- Ủy viên Ủy ban Quốc vụ
 
* [[Hwang Pyong-so]], Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị quânQuân đội nhânNhân dân Triều Tiên
|
|-
| align="center" | 14||[[YangThae Hyong-sop]]chol|| ||- Phó Chủ tịch Đoàn chủ tịch Hội nghịđồng Nhân dân Tốitối cao<br>Phó Chủ tịch Ủy ban Thống Nhất Hòa bình Tổ Quốc||
|-
| align="center" | 15||[[Ro Tu-chol]]|| ||Phó ThủThượng tướng Nội các<br>Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước||
Jong Kyong-thaek
|<nowiki>- Ủy viên Quân ủy Trung ương</nowiki>
|<nowiki>- Ủy viên Ủy ban Quốc vụ</nowiki>
- Bộ trưởng Bộ An ninh Nhà nước
|
|-
| align="center" | 16||Đại tướng<br>[[PakChoe YongPu-sik]]il||- Ủy viên Ủy ban Quân sựủy Trung ương||Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang Nhân dân||
- Phụ trách công tác dân phòng
|<nowiki>- Ủy viên Ủy ban Quốc vụ</nowiki>
- Chủ tịch Ủy ban Pháp luật, Hội đồng Nhân dân tối cao
|
|-
| align="center" | 17||ThứKim soái<br>[[Ri MyongHyong-su]]jun||Ủy- viênPhó ỦyChủ bantịch Quânphụ sựtrách Trungđối ươngngoại||Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Triều Tiên||
|-
| align="center" | 18||Hol Chol-man||- Phó Chủ tịch || ||
| align="center" | 18||Đại tướng<br>[[Kim Won-hong]]||Ủy viên Ủy bân Quân sự Trung ương||Bộ trưởng Bộ An ninh Nhà nước<br>Ủy viên Ủy ban Quốc phòng Nhà nước||
|-
| align="center" | 19||Ri Ho-rim||- Chủ nhiệm Bộ Công tác Mặt trận Trung ương|| ||
| align="center" | 19||Đại tướng<br>[[Choe Pu-il]]||Ủy viên Ủy ban Quân sự Trung ương||Bộ trưởng Bộ An ninh Nhân dân<br>Ủy viên Ủy ban Quốc phòng Nhà nước<br>Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Ủy ban Lập pháp||
|- style="background:#FFD700"
!style="background:#FFD700" colspan=6 |Ủy viên Dự khuyết
Hàng 61 ⟶ 83:
|-
|-
| align="center" | 1||[[KimĐại Su-gil]]||Bítướng thư Thành ủy Bình Nhưỡng|| ||
Kim Jong-gwan
| ||- Bộ trưởng Bộ Các lực lượng vũ trang nhân dân
|
|-
| align="center" | 2||[[KimĐại Nung-o]]||Bí thư Tỉnh ủy Phyongan|| ||tướng
Pak Jong-chon
|<nowiki>- Ủy viên Quân ủy Trung ương</nowiki>||- Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Triều Tiên
|
|-
| align="center" | 3||[[PakKim ThaeII-song]]chol|| thư||- TỉnhPhó ủyThủ Nam P’yo’ngan|| ||tướng
 
- Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước
|
|-
| align="center" | 4||[[RiKim YongNung-ho]]o||- ||Bộ trưởngthư BộThành Ngoạiủy giao||Bình Nhưỡng
| ||
|-
| align="center" | 5||[[ImPak CholThe-ung]]dok||- ||Phó ThủChủ tướngtịch Nộiphụ các||trách nông nghiệp
| ||
|-
| align="center" | 6||[[Jo YonYong-jun]]won||- Phó trưởngChủ bannhiệm thứ nhất Ban chỉ đạo vàBộ Tổ chức Trung ương|| ||
|-
| align="center" | 7||[[RiKim PyongYo-chol]]jong||- Phó trưởngChủ bannhiệm thứ nhất BanBộ chỉTuyên đạotruyền & TổCổ chứcđộng Trung ương|| ||
|-
| align="center" | 8||ThượngKim tướng<br>[[No KwangTok-chol]]hun|| ||Thứ- trưởngPhó thứThủ nhất Bộ các lực lượng vũ trang Nhân dântướng||
|-
| align="center" | 9||Thượng tướng<br>[[Ri YongJong-gil]]nam||Ủy- viên Ủythư banTỉnh Quânủy sự Trung ươngKangwon||Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Triều Tiên||
|-
|10
|Ri Hi-yong
| - Bí thư Tỉnh ủy Hamgyong
|
|
|-
|11
|Jo Chun-ryong
|
|
|
|-
|}