Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Thành, huyện Tân Châu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 8:
| vĩ phút = 30
| vĩ giây = 37
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 17
| kinh giây = 40
| diện tích = 145,03 km²<ref name=MS/>
| hướng kinh độ = E
| dân số = 9.061 người<ref name=MS/>
| diện tích = 145,03 km²<ref name=MS/>
| dân số = 9.061 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 2004
| mật độ dân số = 62 người/km²
Hàng 21 ⟶ 19:
| thành lập = 1989
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 25543<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống name=MSkê]</ref>
| mã bưu chính =
}}
'''Tân Thành''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[Huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tân Châu (huyện)|Tân Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]].
 
Xã Tân Thành có diện tích 145,03&nbsp;km², dân số năm 2004 là 9.061 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 62 người/km².
 
==Chú thích==