Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Minh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 64:
|footnotes=Tàn dư nhà Minh trị vì miền Nam Trung Quốc cho tới năm 1662, thời kỳ này được gọi là triều Nam Minh.<br />¹ Số liệu dựa trên ước tính theo C.J. Peers trong ''Late Imperial Chinese Armies: 1520-1840''<br/>²Theo A. G. Frank, ''ReOrient: global economy in the Asian Age'', 1998, p. 109<br/>³Theo A. Maddison, ''The World Economy Volume 1: A Millennial Perspective Volume 2'', 2007, p. 238
|s3 = Nhà Nam Minh |p2 = |leader3=[[Minh Anh Tông|Anh Tông]]|year_leader3=1435–1449 {{smaller|(lần 1)}}
1457-14641457–1464 {{smaller|(lần 2)}}|leader4=[[Minh Vũ Tông|Vũ Tông]]|leader5=[[Minh Thế Tông|Thế Tông]]|year_leader4=1506–1521|year_leader5=1521–1567|year_leader6=1572–1620|leader6=[[Minh Thần Tông|Thần Tông]]|leader7=[[Minh Tư Tông|Tư Tông]]|year_leader7=1627–1644}}
{{Infobox Chinese|pic=Ming dynasty (Chinese characters).svg|piccap="Minh triều" trong chữ Hán|picupright=0.4|c=明朝|p=Míng cháo|w=Ming<sup>2</sup> ch'ao<sup>2</sup>|mi={{IPAc-cmn|m|ing|2|-|ch|ao|2}}|y=Ming<sup>4</sup> chiu<sup>4</sup>|ci={{IPAc-yue|m|ing|4|-|c|iu|4}}|j=Ming<sup>4</sup> ciu<sup>4</sup>|suz=Mín záu|tl=Bîng tiâu|title=Nhà Minh|c2=大明|p2=Dà Míng|y2=Daai<sup>6</sup> Ming<sup>4</sup>|ci2={{IPAc-yue|d|aai|6|-|m|ing|4}}|s3=大明帝国|t3=大明帝國|p3=Dà Míng Dì Guó|w3=Ta Ming Ti Kuo|wuu3=da men di kueh/koh|y3=Daai<sup>6</sup> Ming<sup>4</sup> Dai<sup>3</sup> Gwok<sup>3</sup>|ci3={{IPAc-yue|d|aai|6|-|m|ing|4|-|d|ai|3|-|gw|ok|3}}|j3=daai<sup>6</sup> ming<sup>4</sup> dai<sup>3</sup> gwok<sup>3</sup>|altname=Đại Minh|altname3=Đại Minh Đế quốc}}
{{Lịch sử Trung Quốc}}