Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Quang Thơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
FutureBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thể loại Thiếu tướng Việt Nam Cộng hòa bằng Thiếu tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
|miêu tả=
 
|chức vụ= [[Hình: VNNMA-Emblem.svg|20px22px]]<br>Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Quốc gia<br>(Lần thứ hai)
|bắt đầu= 4/1972
|kết thúc= 4/1975
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|trưởng viên chức= -Thiếu tướng (8/1970)
|tiền nhiệm= -Trung tướng [[Lâm Quang Thi]]
|kế nhiệm= Sau cùng
|địa hạt= ĐàQuân Lạt,khu TuyênII<br>(Cao Đứcnguyên Trung phần)
|phó chức vụ=
|phó viên chức=
 
|chức vụ 2= [[Hình: ARVN 18 Division SSI.svg|20px22px]]<br>Tư lệnh Sư đoàn 18 Bộ binh
|bắt đầu 2= 8/1969
|kết thúc 2= 4/1972
|trưởng chức vụ 2= Cấp bậc
|trưởng viên chức 2= -Chuẩn tướng (5/1968)<br>-Thiếu tướng (8/1970)
|tiền nhiệm 2= -Chuẩn tướng [[Đỗ Kế Giai]]
|kế nhiệm 2= -Đại tá [[Lê Minh Đảo]]
|địa hạt 2= Quân khu III<br>(Vùng 3 chiến thuật)
|phó chức vụ 2=
|phó viên chức 2=
 
|chức vụ 3= [[Hình: Cư an tư nguy.svg|20px22px]]<br>Chỉ huy trưởng Trường Bộ binh Thủ Đức
|bắt đầu 3= 4/1967
|kết thúc 3= 8/1969
|trưởng chức vụ 3= Cấp bậc
|trưởng viên chức 3= -Đại tá (5/1965)<br>-Chuẩn tướng (5/1968)
|tiền nhiệm 3= -Thiếu tướng [[Bùi Hữu Nhơn]]
|kế nhiệm 3= -Thiếu tướng [[Phạm Quốc Thuần]]
|địa hạt 3= Biệt khu Thủ đô
|phó chức vụ 3=
|phó viên chức 3=
 
|chức vụ 4= [[Hình: Flag of Dong De Military School.svg|29px22px]]<br>Chỉ huy trưởng Trường Hạ Sĩ Quan
|bắt đầu 4= 11/1966
|kết thúc 4= 1/1967
|trưởng chức vụ 4= Cấp bậc
|trưởng viên chức 5= -Đại tá
|tiền nhiệm 4= -Thiếu tướng [[Nguyễn Văn Là]]
|kế nhiệm 4= -Đại tá Phạm Văn Liễu
Hàng 49 ⟶ 43:
|phó viên chức 4=
 
|chức vụ 5= [[Hình: VNNMA-Emblem.svg|22px]]<br>Chỉ huy trưởng Trường Võ vị Quốc gia<br>(Lần thứ nhất)
|bắt đầu 5= 9/1965
|kết thúc 5= 11/1966
|trưởng chức vụ 5= Cấp bậc
|trưởng viên chức 5= -Đại tá
|tiền nhiệm 5= -Chuẩn tướng [[Nguyễn Văn Kiểm]]
|kế nhiệm 5= -Đại tá Đỗ Ngọc Nhận
|địa hạt 5= Vùng 2 chiến thuật
|phó chức vụ 5=
|phó viên chức 5=
 
|chức vụ 6= [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|20px22px]]<br>Chỉ huy trưởng Binh chủng Thiết giáp
|bắt đầu 6= 3/1965
|kết thúc 6= 9/1965
|trưởng chức vụ 6= Cấp bậc
|trưởng viên chức 6= -Trung tá (9/1964)<br>-Đại tá (5/1965)
|tiền nhiệm 6= -Trung tá Nguyễn Đình Bảng
|kế nhiệm 6= -Trung tá Lương Bùi Tùng
|địa hạt 6= Biệt khu Thủ đô
|phó chức vụ 6=
|phó viên chức 6=
 
|chức vụ 7= [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|22px]]<br>Chi huy trưởng Trường Huấn luyện Thiết giáp
|bắt đầu 7= 11/1964
|kết thúc 7= 4/1965
Hàng 78 ⟶ 68:
|tiền nhiệm 7= -Trung tá [[Nguyễn Văn Toàn]]
|kế nhiệm 7= -Trung tá Nguyễn Tuấn
|địa hạt 7= Biệt khu Thủ đô
|phó chức vụ 7=
|phó viên chức 7=
 
|chức vụ 8= [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|22px]]<br>Chiến đoàn trưởng Chiến đoàn 5 Chiến xa
|bắt đầu 8= 9/1964
|kết thúc 8= 8/1965
|trưởng chức vụ 8= Cấp bậc
|trưởng viên chức 8= -Trung tá (9/1964)
|tiền nhiệm 8= -Trung tá Dương Hiếu Nghĩa
|kế nhiệm 8= -Trung tá [[Trần Quang Khôi]]
|địa hạt 8= Biệt khu Thủ đô
|phó chức vụ 8=
|phó viên chức 8=
 
|chức vụ 9= Tỉnh trưởng tỉnh Định Tường
Hàng 97 ⟶ 83:
|kết thúc 9= 6/1962
|trưởng chức vụ 9= Cấp bậc
|trưởng viên chức 9= -Thiếu tá (1/1956)
|tiền nhiệm 9=
|kế nhiệm 9= -Trung tá Trần Hoàng Quân
|địa hạt 9= Đệ ngũ Quân khu<br>(Miền tây Nam phần)
 
|phó chức vụ 9=
|chức vụ 10= [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|22px]]<br>Trung đoàn trưởng Trung đoàn 2 Thiết giáp<br>(Lần thứ 2)
|phó viên chức 9=
|bắt đầu 10= 1/1959
|kết thúc 10= 1/1960
|trưởng chức vụ 10= Cấp bậc
|trưởng viên chức 10= -Thiếu tá
|tiền nhiệm 10= -Thiếu tá [[Nguyễn Duy Hinh]]
|địa hạt 10= Đệ ngũ Quân khu
 
|chức vụ 11= [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|22px]]<br>Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Thiết giáp
|bắt đầu 11= 1/1958
|kết thúc 11= 1/1959
|trưởng chức vụ 11= Cấp bậc
|trưởng viên chức 11= -Thiếu tá
|địa hạt 11= Quân khu Thủ đô<br>(tiền thân của Biệt khu Thủ đô)
|phó chức vụ 11= Chỉ huy trưởng
|phó viên chức 11= -Trung tá [[Hoàng Xuân Lãm]]
 
|chức vụ 12= [[Hình: Flag of ARVN Armored Cavalry Regiment.png|22px]]<br>Trung đoàn trưởng Trung đoàn 2 Thiết giáp<br>(Lần thứ nhất)
|bắt đầu 12= 1/1956
|kết thúc 12= 1/1968
|trưởng chức vụ 12= Cấp bậc
|trưởng viên chức 12= -Thiếu tá (1/1956)
|kế nhiệm 12= -Đại úy [[Nguyễn Duy Hinh]]
|địa hạt 12= Đệ ngũ Quân khu
 
|đa số=
|quốc tịch= {{USA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}
|nguyên nhân mất= Bệnh
|nơi ở= Texas, Hoa Kỳ
|nghề nghiệp= Quân nhân
|dân tộc= [[Người Việt|Kinh]]
|đạo=
|đảng=
|cha= Lâm Quang Diệu
|mẹ= Diệp Thị Hiền
|vợ= Trương Thị Hui
|họ hàng= Các em trai: <br>-[[Lâm Quang Thi]], <br>-Lâm Quang Thới, <br>-Lâm Quang Thân
|chồng=
|họ hàng= Các em trai: -[[Lâm Quang Thi]], Lâm Quang Thới, Lâm Quang Thân
|kết hợp dân sự=
|con= -Con trai: Lâm Quang Tú, Lâm Quang Lữ<br>-Con gái: Lâm Bạch Điệp, Lâm Thanh Điệp
|học vấn= Tú tài bán phần
|học trường= -Trường Trung học Phan Thanh Giản, Cần Thơ<br>-Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt<br>-TrườngHọc Thamviện mưuChỉ caohuy cấpTham mưu Fort Leavenworth, Kansas, Hoa Kỳ
|quê quán= Nam kỳKỳ
|website=
|chữ ký=
|quê quán= Nam kỳ
 
|
 
 
 
 
|ngày sinh= {{birth date|1931|2|8}}