Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
U6P1KD (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 133:
 
== Dẫn chương trình ==
Dưới đây là những người dẫn chương trình của Đường lên đỉnh Olympia theo quy luật 1 nam, 1 nữ, dẫn đôi hoặc 1 người dẫn chính (thường là nữ), 1 người ngồi dưới vị trí khán giả.
{| class="wikitable sortable"
|-
! STT!! Người dẫn chương trình!! Năm cuộc thi!! Vị trí dẫn
|-
| 1 || [[Tạ Bích Loan]] ||[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 1|năm 1]]|| Dẫn chính
|-
| rowspan="2" | 2 || rowspan="2" | [[Lưu Minh Vũ]] ||[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2|năm 2]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 4|năm 4]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 5|năm 5]]|| {{nowrap|Dẫn đôi}}
|-
|[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2|năm 2]], chung kết [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 5|năm 5]]
Hàng 156 ⟶ 157:
| rowspan="2" | 6 || rowspan="2" | Nguyễn Kiều Anh || quý 2, 3, 4 và chung kết [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 6|năm 6]]|| Dẫn đôi
|-
từ|[[Đường ''tuầnlên 1đỉnh thángOlympia 1năm quýthứ 1''7|năm đến ''tháng 37]], quý 1'' [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 8|năm 8]] (trừ chung kết quý)<ref>{{Chú thích web|url=https://www.youtube.com/watch?v=4b4X38ouHuA|tựa đề=Kiều Anh gửi lời chào tạm biệt chương trình Olympia và gửi lời chúc tới 4 thí sinh trong trận chung kết Quý 1|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 7|năm 7]];
từ ''tuần 1 tháng 1 quý 1'' đến ''tháng 3 quý 1'' [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 8|năm 8]]<ref>{{Chú thích web|url=https://www.youtube.com/watch?v=4b4X38ouHuA|tựa đề=Kiều Anh gửi lời chào tạm biệt chương trình Olympia và gửi lời chúc tới 4 thí sinh trong trận chung kết Quý 1|tác giả=|họ=|tên=|ngày=|website=|url lưu trữ=|ngày lưu trữ=|url hỏng=|ngày truy cập=}}</ref>
|Dẫn chính
|-
| 7 || Bùi Khánh Chi || chung kết quý 1, quý 2, 3, 4 và chung kết [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 8|năm 8]]|| Dẫn chính
|-
| 8 || Nguyễn Khắc Cường ||[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 8|năm 8]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10|năm 10]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11|năm 11]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 12|năm 12]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13|năm 13]] (một số trận)|| Phụ dẫn
|-
| rowspan="2" | 9 || rowspan="2" | Nguyễn Hữu Việt Khuê ||[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 8|năm 8]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10|năm 10]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11|năm 11]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 12|năm 12]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13|năm 13]] (một số trận)|| Phụ dẫn
|-
|[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9|năm 9]] (trừ chung kết năm)
|Dẫn chính
|-
| 10 || Hoàng Trung Nghĩa ||[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13|năm 13]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14|năm 14]] (một số trận)|| Phụ dẫn
|-
| rowspan="2" | 11 || rowspan="2" | Phạm Ngọc Huy ||[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13|năm 13]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14|năm 14]] (một số trận), [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 15|năm 15]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 16|năm 16]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 17|năm 17]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18|năm 18]]|| Phụ dẫn
|-
|chung kết [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18|năm 18]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19|năm 19]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20|năm 20]]
|Dẫn đôi
|-
| 12 || Lê Giang Nam ||[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 8|năm 8]] (một số trận)|| Phụ dẫn
|-
| 13 || Phan Quỳnh Trang || quý 1 [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9|năm 9]]|| Phụ dẫn
Dòng 184:
| rowspan="2" |15
| rowspan="2" |Nguyễn Diệp Chi
|[[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 17|năm 17]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18|năm 18]] (trừ chung kết năm)|| Dẫn chính
|-
|chung kết [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 18|năm 18]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19|năm 19]], [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20|năm 20]] (trừ chung kết năm)
Dòng 193:
|quý 4 [[Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 15|năm 15]]||Phụ dẫn
|}
Đôi khi, nếu như người dẫn chính vắng mặt (có thể là người dẫn nữ), người dẫn nam sẽ thay thế vị trí dẫn chính đó.
 
==Giải thưởng==