Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặng Vũ Hiệp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 18:
|Sinh= Năm 1928
|Mất= ngày 11 tháng 4 năm [[2008]]
|khen thưởng= [[Tập tin:Vietnam_Independence_Order_ribbon.png|50px]] • [[Huân chương Độc lập ]] hạng Nhất<br>[[Tập tin:Vietnam Military Exploit Order ribbon.png|50px]] [[•]] [[Huân chương Quân công hạng Nhất]]<br>[[Tập tin:Resolution for Victory Order ribbon.png|50px]] [[•]] [[Huân chương Chiến thắng hạng Nhất]] <br>[[Tập tin:Resistance Order ribbon.png|50px]] [[• 2]] [[Huân chương Kháng chiến]] hạng Nhất
}}
 
'''Đặng Vũ Hiệp''' ([[1928]]-[[2008]]) ''(Bí danh: '''Đặng Hùng''')'' một tướng lĩnh cao cấp, quân hàm [[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam]]. Nguyên [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam| Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]], Phó [[Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam| Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] QĐND VN.
 
==Tiểu sử==
Hàng 29 ⟶ 30:
* Tháng 3 năm 1975, Chính ủy Quân đoàn 3, Bí thư Đảng ủy Mặt trận Tây Nguyên và Quân đoàn 3, tham gia chỉ huy Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
* Năm 1976, Ủy viên dự khuyết [[Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] khóa IV.
* Tháng 11 năm 1977, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị [[QĐNDVNQĐND VN]], Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, được thăng hàm cấp Thiếu tướng.
* Năm 1982, Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
* Tháng 6 năm 1981, thăng hàm cấp Trung tướng.
Hàng 36 ⟶ 37:
* Ngày 17 tháng 12 năm 2003, ông được phân công là Chủ tịch [[Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin Việt Nam]].
* Ông qua đời ngày [[11 tháng 4]] năm 2008 tại Hà Nội.
 
== Lịch sử thụ phong quân hàm ==
 
{| style="border:1px solid #8888aa; background-color:#f7f8ff; padding:5px; font-size:95%; margin: 0px 12px 12px 0px;"
|- align=center
|- bgcolor="#cccccc"
! Năm thụ phong!! 1977!! 1981!! 1988!!
|- align=center
| '''Quân hàm''' || [[Tập tin:Vietnam People's Army Major General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army Lieutenant General.jpg|72x72px]] || [[Tập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg|72x72px]]
|- align=center
| '''Cấp bậc''' || Thiếu tướng || Trung tướng ||[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|-
| colspan="11" |
|}
 
== Phần thưởng cao quý ==
* [[Huân chương Độc lập ]] hạng Nhất
* [[Huân chương Quân công]] hạng Nhất.
* [[Huân chương Chiến thắng]] hạng Nhất.
* [[Huân chương Kháng chiến]] hạng Nhất.
* [[Huân chương Kháng chiến chống Mỹ cứu nước]] hạng Nhất.
* [[Huân chương Chiến công]] hạng Nhất.
* [[Huân chương Chiến sĩ vẻ vang]] hạng nhất, nhì, ba.
* [[Huy chương Quân kỳ Quyết thắng]].
 
==Tác phẩm==