Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Thủ tướng Nhật Bản”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 368:
|}
{|class="wikitable"
!
!colspan="2"|Phó Tổng lý||Nhiệm kỳ||Đảng phái||Thủ tướng
|-
|
|[[Tập tin:Kijuro shidehara.jpg|155x155px]]|| nowrap="nowrap" |'''[[Shidehara Kijūrō]]'''
|[[Tập tin:Prime Minister Kijūrō Shidehara.jpg|thế=|166x166px]]|| nowrap="nowrap" |'''[[Shidehara Kijūrō]]'''
<span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">幣原 喜重郎</span></small>
 
Hàng 376 ⟶ 378:
|3 tháng 5 năm 1947 - 24 tháng 5 năm 1947|| nowrap="nowrap" |[[Đảng Tiến bộ (Nhật Bản)|Đảng Tiến bộ]]||[[Yoshida Shigeru]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
| rowspan="2" |[[Katayama Tetsu]]
|-
|
|[[Tập tin:Hitoshi Ashida.jpg|166x166px]]||'''[[Hitoshi Ashida|Ashida]] [[Hitoshi Ashida|Hitoshi]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">芦田 均</span></small><br>(1887-1959)||1 tháng 6 năm 1947 - 10 tháng 3 năm 1948||[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản, 1947)|Đảng Dân chủ]]
|-
|
|[[Tập tin:Suehiro nishio.jpg |210x210px]]||'''[[Nishio Suehiro]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">西尾 末広</span></small><br>(1891-1981)||10 tháng 3 năm 1948 - 6 tháng 7 năm 1948||[[Đảng Dân chủ Xã hội (Nhật Bản)|Đảng Xã hội]]|| rowspan="2" |[[Ashida Hitoshi]]
|[[Tập tin:NISHIO Suehiro.jpg|thế=|157x157px]]||'''[[Nishio Suehiro]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">西尾 末広</span></small><br>(1891-1981)||10 tháng 3 năm 1948 - 6 tháng 7 năm 1948||[[Đảng Dân chủ Xã hội (Nhật Bản)|Đảng Xã hội]]|| rowspan="2" |[[Ashida Hitoshi]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|-
|
|[[Tập tin:Joji hayashi.jpg|171x171px]]||'''[[Hayashi Jōji]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">林 譲治</span></small>(1889-1960)
|19 tháng 10 năm 194 - 16 tháng 2 năm 1949||[[Đảng Tự do (Nhật Bản) (1945-1948)|Đảng Tự do]]|| rowspan="3" |[[Yoshida Shigeru]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|-
|
|[[Tập tin:Ogata Taketora 1-2.jpg|150x150px]]||'''[[Ogata Taketora]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">緒方 竹虎</span></small>(1888-1965)
|28 tháng 11 năm 1952 - 21 tháng 5 năm 1953||[[Đảng Tự do (Nhật Bản) (1945-1948)|Đảng Tự do]]
|-
|
|[[Tập tin:Shigemitsu Mamoru 1-3.jpg|150x150px]]
|[[Tập tin:Shigemitsu Mamoru.jpg|thế=|167x167px]]
|'''[[Mamoru Shigemitsu|Shigemitsu]] [[Mamoru Shigemitsu|Mamoru]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">重光 葵</span></small><br><small>(1887-1957)</small>
|10 tháng 12 năm 1954 - 23 tháng 12 năm 1956
|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]|| nowrap="nowrap" |[[Hatoyama Ichirō]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|[[Ishibashi Tanzan]]
|-
|
|
|'''[[Ishii Mitsujirō]]'''
Hàng 410 ⟶ 422:
| rowspan="3" |[[Kishi Nobusuke]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|-
|
|
|[[Masutani Shūji|'''Masutani Shūji''']]
Hàng 420 ⟶ 434:
|
|-
|
|[[Tập tin:Ichiro Kono 01.jpg|188x188px]]|||'''[[Kōno Ichrō]]'''
|[[Tập tin:Ichiro Kono 01.jpg|188x188px]]|||'''[[Kōno Ichirō]]'''
 
<span lang="ja" dir="ltr"><big>河野 一郎</big></span>
 
(1898-1965)
|18 tháng 7 năm 1964 - 3 tháng 6 năm 1965||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]|| rowspan="2" |[[Ikeda Hayato]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
| colspan="4" rowspan="3" |Văn phòng không thiết lập
|-
|
|[[Satō Eisaku]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
| rowspan="2" |[[Tanaka Kakuei]]
|-
|
|[[Tập tin:Takeo Miki 197412.jpg|152x152px]]||'''[[Miki Takeo]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>三木 武夫</small></span>(1907-1988)
|29 tháng 8 năm 1972 - 12 tháng 7 năm 1974||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]
|-
|
|[[Tập tin:Takeo Fukuda 1977.jpg|149x149px]]||'''[[Fukuda Takeo]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>福田 赳夫</small></span>(1905-1995)
|[[Tập tin:Takeo Fukuda 197612.jpg|thế=|150x150px]]||'''[[Fukuda Takeo]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>福田 赳夫</small></span>(1905-1995)
|9 tháng 12 năm 1974- 6 tháng 11 năm 1976||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]||[[Miki Takeo]]
|9 tháng 12 năm 1974 - 6 tháng 11 năm 1976||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]||[[Miki Takeo]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|[[Fukuda Takeo]]
|-
|
|[[Tập tin:Masayoshi_Ito.jpg|166x166px]]||'''[[Ito Masayoshi]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>伊東 正義</small></span>(1913-1994)
|[[Tập tin:Masayoshi Ito (cropped).jpg|thế=|162x162px]]||'''[[Itō Masayoshi|Ito Masayoshi]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>伊東 正義</small></span>(19131994)
|11 tháng 6 năm 1980 - 17 tháng 7 năm 1980||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]||[[Ōhira Masayoshi]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|[[Suzuki Zenkō]]
|-
|
|[[Tập tin:Replace this image JA.svg|125x125px]]||'''[[Kanemaru Shin]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">金丸 信</span></small>(1914-1996)
|[[Tập tin:Goshichi no kiri.svg|thế=|125x125px]]||'''[[Kanemaru Shin]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">金丸 信</span></small>(1914-1996)
|22 tháng 7 năm 1986 - 6 tháng 11 năm 1987||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]||[[Nakasone Yasuhiro]]
|-
|
|[[Tập tin:Kiichi Miyazawa.jpg|154x154px]]||'''[[Miyazawa Kiichi]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>宮澤 喜一</small></span>(1919-2007)
|6 tháng 11 năm 1987 - 9 tháng 12 năm 1988
(1919-2007)
|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]||[[Takeshita Noboru]]
|-
|
| colspan="4" rowspan="2" |Văn phòng không thiết lập
|[[Uno Sōsuke]]
|-
|
|[[Kaifu Toshiki]]
|-
|
|[[Tập tin:Michio Watanabe 1993.jpg|127x127px]]||'''[[Watanabe Michio]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>渡辺 美智雄</small></span><br>{{small|(1923-1995)}}||5 tháng 11 năm 1991 - 7 tháng 4 năm 1993||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]|| rowspan="2" |[[Miyazawa Kiichi]]
|[[Tập tin:Michio Watanabe 1993.jpg|127x127px]]||'''[[Watanabe Michio]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>渡辺 美智雄</small></span>(1923-1995)
|5 tháng 11 năm 1991 - 7 tháng 4 năm 1993||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]|| rowspan="2" |[[Miyazawa Kiichi]]
|-
|
|[[Tập tin:Replace this image JA.svg|125x125px]]||'''[[Gotōda Masaharu]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">後藤田 正晴</span></small><br>{{small|(1914-2005)}}||8 tháng 4 năm 1993 - 9 tháng 8 năm 1993||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]
|[[Tập tin:Goshichi no kiri.svg|thế=|125x125px]]||'''[[Gotōda Masaharu]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">後藤田 正晴</span></small>(1914-2005)
|8 tháng 4 năm 1993 - 9 tháng 8 năm 1993||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]
|-
|
|[[Tập tin:Tsutomu_Hata_cropped_Tsutomu_Hata_199404.jpg|166x166px]]||[[Hata Tsutomu|'''Hata Tsutomu''']]<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>羽田 孜</small></span><br>{{small|(1935-2017)}}||9 tháng 8 năm 1993 - 28 tháng 4 năm 1994||[[Đảng Đổi mới Nhật Bản|Đảng Đổi mới]]||[[Hosokawa Morihiro]]
|[[Tập tin:Tsutomu Hata 199404.jpg|thế=|150x150px]]||[[Hata Tsutomu|'''Hata Tsutomu''']]<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>羽田 孜</small></span>(1935-2017)
|9 tháng 8 năm 1993 - 28 tháng 4 năm 1994||[[Đảng Đổi mới Nhật Bản|Đảng Đổi mới]]||[[Hosokawa Morihiro]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|[[Hata Tsutomu]]
|-
|
|[[Tập tin:Kono Yohei 1-2.jpg|150x150px]]||'''[[Kōno Yōhei]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>河野 洋平</small></span><br>{{small|(sinh năm 1937)}}||30 tháng 6 năm 1994 - 2 tháng 10 năm 1995||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]|| rowspan="2" |[[Murayama Tomiichi]]
|[[Tập tin:Yōhei Kōno.jpg|thế=|175x175px]]||'''[[Kōno Yōhei]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>河野 洋平</small></span>(sinh năm 1937)
|30 tháng 6 năm 1994 - 2 tháng 10 năm 1995||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]|| rowspan="2" |[[Murayama Tomiichi]]
|-
|
|[[Tập tin:Hashimoto Ryutaro.jpg|154x154px]]||'''[[Hashimoto Ryūtarō]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">橋本 龍太郎</span></small><br>{{small|(1937-2006)}}||2 tháng 10 năm 1995 - 11 tháng 1 năm 1996||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]
|[[Tập tin:Hashimoto Ryutaro.jpg|154x154px]]||'''[[Hashimoto Ryūtarō]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">橋本 龍太郎</span></small>(1937-2006)
|2 tháng 10 năm 1995 - 11 tháng 1 năm 1996||[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]
|-
|
|[[Tập tin:Wataru Kubo.gif|176x176px]]||'''[[Kubo Wataru|Wataru Kubo]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">久保 亘</span></small><br>{{small|(1929-2003)}}||11 tháng 1 năm 1996 - 7 tháng 11 năm 1996||[[Đảng Dân chủ Xã hội (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Xã hội]]||[[Hashimoto Ryūtarō]]
|[[Tập tin:Wataru Kubo.gif|176x176px]]||'''[[Kubo Wataru|Wataru Kubo]]'''<br><span style="font-size:125%;"><small><span lang="ja" dir="ltr">久保 亘</span></small>(1929-2003)
|11 tháng 1 năm 1996 - 7 tháng 11 năm 1996||[[Đảng Dân chủ Xã hội (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Xã hội]]||[[Hashimoto Ryūtarō]]
|-
|
| colspan="4" rowspan="6" |Văn phòng không thiết lập
|[[Obuchi Keizō]]
|-
|
|[[Mori Yoshirō]]
|-
|
|[[Koizumi Junichirō]]
|-
|
|[[Abe Shinzō]]
|-
|
|[[Fukuda Yasuo]]
|-
|
|[[Asō Tarō]]
|[[Asō Tarō]]
|-
|
|[[Tập tin:Kan Naoto.jpg|161x161px]]||'''[[Naoto Kan|Kan Naoto]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>菅 直人<br></small></span>{{small|(sinh năm 1946)}}||16 tháng 9 năm 2009 - 8 tháng 6 năm 2010||[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]]||[[Hatoyama Yukio]]
|[[Tập tin:Kan Naoto.jpg|161x161px]]||'''[[Naoto Kan|Kan Naoto]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>菅 直人</small></span>(sinh năm 1946)
|16 tháng 9 năm 2009 - 8 tháng 6 năm 2010||[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]]||[[Hatoyama Yukio]]
|-
|
| colspan="4" |Văn phòng không thiết lập
|[[Kan Naoto]]
|-
|
|[[Tập tin:Minister Okada.jpg|179x179px]]||'''[[Okada Katsuya]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>岡田 克也<br></small></span>{{small|(sinh năm 1953)}}||13 tháng 1 năm 2012 - 26 tháng 12 năm 2012||[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]]||[[Noda Yoshihiko]]
|[[Tập tin:Minister Okada.jpg|179x179px]]||'''[[Okada Katsuya]]'''<br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>岡田 克也</small></span>(sinh năm 1953)
|13 tháng 1 năm 2012 - 26 tháng 12 năm 2012||[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ]]||[[Noda Yoshihiko]]
|-
|
|[[Tập tin:Aso Taro.jpg|162x162px]]||'''[[Asō Tarō]]''' <br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>麻生 太郎</small></span><br>{{small|(sinh năm 1940)}}||26 tháng 12 năm 2012 - ''Đương nhiệm''
|[[Tập tin:Aso Taro.jpg|162x162px]]||'''[[Asō Tarō]]''' <br><span style="font-size:125%;"><span lang="ja" dir="ltr"><small>麻生 太郎</small></span>(sinh năm 1940)
|26 tháng 12 năm 2012 - ''Đương nhiệm''
|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]||[[Abe Shinzō]]
|}
*
*<small>継続して指定される必置のものではないため、代数の欄は設けない。</small><!--日本語の感性として、第○代天皇、第○代巨人軍監督はあっても、第○代摂政、第○代巨人軍ヘッドコーチのようなカウントをしないのと同じ。-->
*<small>2000年4月の制度改正前においては、副総理たる国務大臣が海外出張となる場合は、(同時に総理が海外出張等で不在となるかどうかにかかわらず)別の国務大臣に対し副総理出張中に期間を限定した一時的な臨時代理の指定の辞令が発出される。当該期間中に総理の不在が重なれば当該「代理の代理」大臣は内閣総理大臣臨時代理の肩書で職務を行うことになるが、そうでない場合は代理予定者としての待機的期間を過ごすにとどまる。どちらも実例があるが、副総理と同格とは言えないため上表には記載しない。なお、この「代理の代理」指定の場合に、元々の副総理への指定辞令は撤回・消滅にはならず潜在的に継続しているものとして扱われるため、海外出張からの帰国後に再度当該副総理に指定辞令は発出されず、自動的に指定状態に復する。</small>
*<small>再任(辞令あり)は個別に記載し、改造時の留任(辞令なし)は区別しない。</small>
*<small>副総理に指定された国務大臣であっても、閣議の署名書類等での位置(素の国務大臣としての序列)は必ずしも筆頭ではない。当該副総理が組閣(改造を除く)当初に指定されたものであれば官報掲載辞令等の順序により、途中又は改造により指定され次の首相による新組閣まで在任したものであれば「前閣僚地位喪失」の官報報告での序列により、それぞれ筆頭であったかどうかが判断可能であるが、途中又は改造で指定されかつ新内閣となる前に途中退任した場合は実際の閣議の署名書類での位置を確認する必要がある。この表の「序列欄」では、副総理に指定されて以降「国務大臣の筆頭の位置」になったことが確認された者は「筆頭」と、確認できない者は「-」と記載する。</small>
*<small>石橋内閣の岸信介、小渕内閣の青木幹雄は、辞令に首相病気時の臨時代理であると規定されているため、この表には含めない。</small>
*<small>大平内閣の伊東正義は、首相死亡日前日の緊急的な発令であり、実質的側面ではいわゆる大物大臣に対する副総理発令と同格とは必ずしも言えないが、辞令に病気・死亡等の原因や限定条件に関する記載がなく、形式的側面では他の副総理への発令と同じであるため、この表に含める。</small>
 
==Tham khảo==