Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mạc Đĩnh Chi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hình ảnh có chất lượng tệ
n Đã lùi lại sửa đổi của NhatMinh1701 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của ThitxongkhoiAWB
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
| tên = Mạc Đĩnh Chi <br/>莫挺之
| Miếu hiệu = Mạc Viễn Tổ <br/> 莫遠祖
| thụy hiệu = Kiến Thủy Khâm Minh Văn Hoàng Đế <br/> 建始欽明文皇帝.
| hình = Tượng Mạc Đĩnh Chi.jpeg
| cỡ hình =
| miêu tả = Tượng thờ Trạng nguyên Mạc Đĩnh Chi tại [[chùa Dâu]], [[Bắc Ninh]]
| miêu tả =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| quốc tịch =
| ngày sinh = [[1272]]
| nơi sinh = làng Lũng Động, [[Chí Linh]], [[Hải Dương]]
| ngày chết = [[1346]]
| nơi chết = [[Thăng Long]]
| nơi ở =
| nghề nghiệp =
| dân tộc =
| tôn giáo =
| đảng =
| vợ =
| chồng =
| họ hàng = [[Mạc Đĩnh Kỳ]] (Cha) <br/> [[Mạc Đăng Dung]] (Hậu duệ 7 đời)
| conchức =vụ =
[[Đại Việt|Trạng Nguyên Đại Việt]]
| học vấn =
| giải thưởng =
| chức vụ = [[Đại Việt|Trạng Nguyên Đại Việt]]
| bắt đầu = [[1304]]
| kết thúc = [[1346]]
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = [[Đại Việt|Quan viên Đại Việt]]
| bắt đầu 2 = [[1304]]
| kết thúc 2 = [[1341]]
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =
| thêm 2 =
| chức vụ 3 =
| bắt đầu 3 =
| kết thúc 3 =
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 =
| kết thúc 4 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 =
| kết thúc 5 =
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
}}
'''Mạc Đĩnh Chi''' ([[chữ Hán]]: 莫挺之 [[1272]] - [[1346]]), [[tên tự]] là '''Tiết Phu''' (節夫), hiệu là '''Tích Am''' (僻庵) là một quan đại thần và nhà [[ngoại giao]] nổi tiếng [[triều Trần]] trong [[lịch sử Việt Nam]]<ref name="Tập 1 2005">[[Lịch triều hiến chương loại chí]], Tập 1, Soạn giả [[Phan Huy Chú]], Dịch giả Viện Sử học Việt Nam, Nhà Xuất bản Giáo dục, 2005, trang 264.</ref>. Năm [[1304]], đời vua [[Trần Anh Tông]] niên hiệu Hưng Long thứ 12, ông thi đỗ trạng nguyên. Nhờ thông minh, hiểu biết sâu rộng, ông nhiều lần được cử đi sứ sang [[Trung Quốc]]. Ngoài ra, ông còn được biết đến như là tổ tiên trực hệ của các đời Hoàng đế [[nhà Mạc]], được [[Mạc Thái Tổ]] truy tôn [[miếu hiệu]] là '''Viễn Tổ''' (遠祖), [[thụy hiệu|thụy]] là '''Kiến Thủy Khâm Minh Văn Hoàng Đế''' (建始欽明文皇帝).