Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xiaomi Mi 9T”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Bổ sung chi tiết |
||
Dòng 1:
{{Infobox mobile phone|name=Xiaomi Mi 9T<br> Xiaomi Mi 9T Pro <br>Redmi K20 Pro Premium Edition
| logo=
| image =
Dòng 8:
| released={{start date and age|df=yes|2019|05}}
| predecessor=[[Xiaomi Pocophone F1]]
| successor=[[Redmi K30]], Redmi K30 5G, Redmi K30 Pro và Redmi K30 Pro
| type=[[Slate phone|Màn hình cảm ứng]] [[smartphone]]
| form=[[Slate phone|Slate]]
Dòng 32:
|website=
}}
'''Xiaomi Mi 9T''' và '''Xiaomi Mi 9T Pro''' (hay được gọi là '''Redmi K20''' và '''Redmi K20 Pro'''
Dòng K của Redmi được cho rằng là dòng máy thay thế [[Xiaomi Pocophone F1]] ra mắt năm 2018.
Mẫu máy kế nhiệm hiện nay là [[Redmi K30]] (hay Poco X2 tại thị trường Ấn Độ), Redmi K30 5G, Redmi K30 Pro và Redmi K30 Pro.
[[Tập tin:Redmi K20 Pro (Xiaomi Mi 9T Pro) front.jpg|trái|nhỏ|537x537px|Mặt trước của Redmi K20 Pro (Xiaomi Mi 9T Pro)]]
<br />{{short description|Smartphone}}
== Thông số kỹ thuật ==
=== Thiết kế ===
=== Màn hình ===
Xiaomi Mi 9T sở hữu màn hình [[AMOLED]] với kích thước 6.39<nowiki>''</nowiki>
Xiaomi Mi 9T Pro
=== Bộ vi xử lý ===
Phiên bản thứ ba không được phát hành quốc tế Redmi K20 Pro Premium, ra mắt tháng 9 năm 2019 với bộ xử lý [[Danh sách thiết bị Qualcomm Snapdragon#Snapdragon 800 series|Qualcomm Snapdragon 855+]].
Con chip của Xiaomi Mi 9T và Xiaomi Mi 9T Pro đều có 8 nhân, nhưng chiếc Qualcomm Snapdragon 855 của Mi 9T Pro mạnh hơn chiếc Qualcomm Snapdragon 730 của Mi 9T. Chiếc Qualcomm Snapdragon 855 gồm 1 lõi tác vụ nặng 2.84 GHz, 3 lõi tác vụ trung 2.42 GHz và 4 lõi tác vụ nhẹ 1.78 GHz. Còn chiếc Qualcomm Snapdragon 730 gồm 2 lõi tác vụ nặng 2.2 GHz và 6 lõi tác vụ nhẹ 1.8 GHz.▼
▲
=== Bộ nhớ ===
=== Camera ===
=== Phần mềm ===
Bộ đôi xuất xưởng với [[MIUI]] 10 [[Android Pie|Android 9]], hiện đã được nâng cấp lên MIUI 11 trên nền Android 9.
{| class="wikitable sortable"
! rowspan="2" |Thiết bị
! rowspan="2" |Số hiệu thiết bị
! rowspan="2" |Ngày phát hành
! rowspan="2" |Loại màn hình
! rowspan="2" |Kích thước màn hình
! rowspan="2" |Độ phân giải
! rowspan="2" |Hỗ trợ [[Long Term Evolution|4G LTE]]
! rowspan="2" |[[Hệ thống trên một vi mạch|Hệ thống trên vi mạch]]
! rowspan="2" |GPU (tích hợp với Hệ thống trên vi mạch)
! rowspan="2" |[[RAM]]
! rowspan="2" |Bộ nhớ trong
! rowspan="2" |Camera chính
! rowspan="2" |Camera trước
! rowspan="2" |Pin
! colspan="2" |Hệ điều hành
|-
!Ban đầu
!Hiện tại
|-
|[[Redmi K20 Pro|Redmi K20]] ([[Xiaomi Mi 9T|Mi 9T]]Quốc tế)
|
| rowspan="2" |2019.6
| rowspan="2" |[[AMOLED|Super AMOLED]]
| rowspan="2" |6.39"
| rowspan="2" |FHD+ 2340x1080
| rowspan="2" |Có
|[[Qualcomm Snapdragon|Qualcomm Snapdragon 730]]
8x 2.2 GHz Kryo 470 Gold/Silver
|Qualcomm [[Adreno]] 618 @ 825 MHz
| rowspan="2" |6/8 GB
LPDDR4X
| rowspan="2" |64/128/256 GB
|48 MP Sony IMX582 + 13 MP + 8 MP
| rowspan="2" |20 MP
| rowspan="2" |4000 mAh
| rowspan="2" |MIUI 10
Android 9
| rowspan="2" |MIUI 11
Android 9
|-
|[[Redmi K20 Pro]] (Mi 9T Pro quốc tế)
|
|[[Qualcomm Snapdragon|Qualcomm Snapdragon 855]]
8x 2.84 GHz Kryo 485
|Qualcomm [[Adreno]] 640 @ 585 MHz
|48 MP Sony IMX586 + 13 MP + 8 MP
|-
|Redmi K20 Pro Premium Edition
|
|2019.9
|[[AMOLED|Super AMOLED]]
|6.39"
|FHD+ 2340x1080
|Có
|Qualcomm
Snapdragon 855+
|Qualcomm Adreno 640
|8/12 GB
|128/512 GB
|48 MP Sony IMX586 + 13 MP + 8 MP
|20 MP
|4000 mAh
|MIUI 10
Android 9
|MIUI 11
Android 9
|}
== Tham khảo ==
|