Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Hộp thông tin CTTGT2”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nguồn ghi nhầm số rồi
Dòng 59:
{{flagicon|Đế quốc Nhật Bản}} [[Hirohito]]<br />
{{flagicon|Vương quốc Ý}} [[Benito Mussolini]]<br />
|strength1 = ~7580 triệu quân, bao gồm:<br />{{flagicon|Liên Xô|1936}} Liên Xô: 34,4 triệu<ref>https://www.belarus.by/en/travel/military-history-tourism/great-patriotic-war-in-belarus</ref><br />
{{flagicon|Hoa Kỳ|1912}} Mỹ: 1216,21 triệu<ref>https://www.nationalww2museum.org/students-teachers/student-resources/research-starters/research-starters-us-military-numbers</ref><br />
{{flagicon|United Kingdom}} Anh và các thuộc địa: 14,25 triệu<ref>Rose, Patrick (2012). The Indian Army, 1939–47: Experience and Development. Routledge.</ref><br />
{{flagicon|Trung Hoa Dân Quốc (1912-1949)}} Trung Quốc: gần 11 triệu<ref>Meng Guoxiang & Zhang Qinyuan, 1995. "关于抗日战争中我国军民伤亡数字问题".</ref><br />... và nhiều nước khác
|strength2 = ~35 triệu quân, bao gồm:<br />
{{flagicon|Nazi Germany|1935}} Đức và các thuộc địa: 18 triệu<ref>Overmans, Rüdiger (2004). Deutsche militärische Verluste im Zweiten Weltkrieg (in German). München: Oldenbourg. ISBN 978-3-486-20028-7. P 215</ref><br />
{{flagicon|Đế quốc Nhật Bản}} Nhật Bản và các thuộc địa: khoảng 10 triệu<br />
{{flagicon|Vương quốc Ý}} Ý: gần 4,1 triệu<br />... và nhiều nước khác
|casualties1 = '''Tử vong quân sự:'''<br />Trên 16.000.000<br />'''Tử vong dân sự:'''<br />Trên 45.000.000<br />'''Tổng tử vong:'''<br />Trên 61.000.000 <small>(1937–45)