Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Khắc Bình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
FutureBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thể loại Thiếu tướng Việt Nam Cộng hòa bằng Thiếu tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
|kết thúc= 4/1975
|trưởng chức vụ= Cấp bậc
|trưởng viên chức= -Đại tá (6/1969)<br>-Chuẩn tướng (11/1972)<br>-Thiếu tướng (2/1975)
|tiền nhiệm= -Thiếu tướng [[Trần Thanh Phong]]
|kế nhiệm= CuốiSau cùng
|địa hạt= Thủ đô Sài Gòn
 
|chức vụ 2= Đặc ủy trưởng Trung ương Tình báo
Hàng 17 ⟶ 18:
|kết thúc 2= 4/1975
|trưởng chức vụ 2= Cấp bậc
|trưởng viên chức 2= -Trung tá (2/1964)<br>-Đại tá<br>-Chuẩn tướng<br>-Thiếu tướng
|tiền nhiệm 2= -Thiếu tướng [[Nguyễn Ngọc Loan]]
|kế nhiệm 2= CuốiSau cùng
|địa hạt 2= Thủ đô Sài Gòn
 
|chức vụ 3= [[Hình: Huy hiệu Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu.gif|22px]]<br>Bí thư cho Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu
Hàng 25 ⟶ 27:
|kết thúc 3= 21/4/1975
|trưởng chức vụ 3= Cấp bậc
|trưởng viên chức 3= -Trung tá<br>-Đại tá (6/1969)<br>-Chuẩn tướng (11/1972)
|địa hạt 3= Dinh Độc lập
|tiền nhiệm 3=
|kế nhiệm 3=
 
|chức vụ 4= [[Hình: Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Hình: Flag of Germany.svg|22px]]<br>Tùy viên Quân sự ở Tòa Đại sứ VNCH<br>tại Cộng hòa Liên bang Đức
Hàng 34 ⟶ 35:
|trưởng chức vụ 4= Cấp bậc
|trưởng viên chức 4= -Trung tá
|địa hạt 4= Liên bang Tây Đức
|tiền nhiệm 4= -Thiếu tá (5/1955)
|kế nhiệm 4=
 
|chức vụ 5= [[Hình: Flag of the Minister of National Defense of the Republic of Vietnam.svg|22px]]<br>Phụ tá Quân sự<br>Văn phòng Đổng lý Bộ Quốc phòng
Dòng 42:
|trưởng chức vụ 5= Cấp bậc
|trưởng viên chức 5= -Trung tá
|địa hạt 5= Biệt khu Thủ đô
|tiền nhiệm 5=
|kế nhiệm 5=
 
|chức vụ 6= [[Hình: ARVN Joint General Staff Insignia.svg|22px]]<br>Phụ tá Đặc biệt Văn phòng<br>Tổng Tham mưu trưởng Bộ Tổng Tham mưu
Hàng 50 ⟶ 49:
|trưởng chức vụ 6= Cấp bậc
|trưởng viên chức 6= -Trung tá
|địa hạt 6= Biệt khu Thủ đô
|tiền nhiệm 6=
|kế nhiệm 6=
 
|chức vụ 7= Tỉnh trưởng Định Tường
Hàng 57 ⟶ 55:
|kết thúc 7= 2/1964
|trưởng chức vụ 7= Cấp bậc
|trưởng viên chức 7= -Thiếu tá (5/1955)<br>-Trung tá (2/1964)
|tiền nhiệm 7= -Trung tá Trần Hoàng Quân
|kế nhiệm 7= -Trung tá [[Đỗ Kiến Nhiễu]]
|địa hạt 7= Vùng 4 chiến thuật
 
|chức vụ 8= [[Hình: ARVN 23rd Division Insignia.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Sư đoàn 23 Bộ binh
Hàng 66 ⟶ 65:
|trưởng chức vụ 8= Cấp bậc
|trưởng viên chức 8= -Thiếu tá
|địa hạt 8- Vùng 2 chiến thuật
|tiền nhiệm 8=
|kế nhiệm 8=
 
|chức vụ 9= [[Hình: ARVN 21st Infantry Division SSI.svg|22px]]<br>Tham mưu trưởng Sư đoàn 21 Bộ binh
Hàng 74 ⟶ 72:
|trưởng chức vụ 9= Cấp bậc
|trưởng viên chức 9= -Thiếu tá
|địa hạt 9= Đệ ngũ Quân khu
|tiền nhiệm 9=
|kế nhiệm 9=
 
|chức vụ 10= [[Hình: QD IV VNCH.jpg|22px]]<br>Tham mưu phó Hành quân Đệ ngũ Quân khu<br>(tiền thân của QĐ IV và Vùng 4 Chiến thuật)
Hàng 82 ⟶ 79:
|trưởng chức vụ 10= Cấp bậc
|trưởng viên chức 10= -Thiếu tá
|địa hạt 10= Miền tây Nam phần
|tiền nhiệm 10=
|kế nhiệm 10=
 
|chức vụ 11= [[Hình: QD II VNCH.jpg|22px]]<br>Trưởng phòng 2 Quân đoàn II
Hàng 89 ⟶ 85:
|kết thúc 11= 4/1958
|trưởng chức vụ 11= Cấp bậc
|trưởng viên chức 11= -Thiếu tá (5/1955)
|địa hạt 11= Vùng 2 chiến thuật
|tiền nhiệm 11=
|kế nhiệm 11=
 
|quốc tịch= {{USA}}<br>{{flag|Việt Nam Cộng hòa}}