Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hisaishi Joe”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nâng cấp bài viết
Dòng 26:
Sở hữu một phong cách nghệ thuật đặc biệt trong [[âm nhạc]], Hisaishi được biết đến với công chúng bằng những tác phẩm mang sự kết hợp chặt chẽ của nhiều thể loại khác nhau. Các tác phẩm vừa mang hơi thở của minimalist (một thể loại nhạc thử nghiệm), vừa mang phong cách của nhạc điện tử, nhạc cổ điển châu Âu và âm nhạc dân gian Nhật Bản.
 
Tên tuổi của Joe Hisaishi bắt đầu được nhiều người biết đến sau những tác phẩm anime của họa sĩ phim hoạt hình [[Miyazaki Hayao]]. Joe đã viết nhạc cho tất cả các bộ phim của Miyazaki bao gồm ''[[Nàng tiên cá phương Đông|Ponyo on the Cliff by the Sea]]'' (2008), ''[[Sen và Chihiro ở thế giới thần bí]]'' (2001), ''[[Lâu đài bay của pháp sư Howl (phim)|Lâu đài bay của pháp sư Howl]]'' (2004), ''[[Công chúa Mononoke|Công chúa sói Mononoke]]'' (1997), ''[[Hàng xóm của tôi là Totoro]]'' (1988), và ''[[Nausicaä của Thung lũng gió]]'' (1984). Ngoài ra ông còn viết nhạc cho nhà sản xuất phim [[Takeshi Kitano]] với các bộ phim ''Dolls'' (2002), ''Kikujiro'' (1999), ''Hana-bi'' (1997), ''Kids Return'' (1996), ''Sonatine'' (1993).
 
==Sự nghiệp==
Dòng 59:
[[Tháng mười một|Tháng 11]] năm [[2009]], Joe Hisaishi được nhận Huân chương danh giá màu tím (dành cho những người có cống hiến lớn trong nghệ thuật của hoàng gia) do [[chính phủ Nhật Bản]] trao tặng để ghi nhận những đóng góp của ông.
 
Năm 2013, Hisaishi soạn nhạc cho '''[[Kaguya-hime no Monogatari|Chuyện công chúa Kaguya]]''', mà ban đầu lẽ ra sẽ được soạn bởi Shinichiro Ikebe. <ref>{{Chú thích tin tức|tiêu đề = タワーレコード - ニュースリリース - 高畑勲監督作、久石譲音楽の美しいサントラ『かぐや姫の物語』 |url = http://tower.jp/article/feature_item/2013/11/13/0110|nhà xuất bản = [[タワーレコード]]|ngày= 13 tháng 11 năm 2013|ngày truy cập = 23 tháng 11 năm 2013|ngôn ngữ=tiếng Nhật}}</ref> Đây là một bộ phim hoạt hình chuyển thể từ câu chuyện cổ tích Nhật Bản "Nàng tiên trong ống tre" được thực hiện bởi [[Studio Ghibli]], cũng là tác phẩm cuối cùng của đạo diễn [[Takahata Isao]], khi ông mất vào 5 tháng 4 năm 2018.
== Albums ==
 
== Các album ==
====1980 - 1989====
{| id=toc
Hàng 79 ⟶ 81:
|''Nausicaä of the Valley of the Wind''
|25-02-1984
|[[Nhạc giao hưởng|Album nhạc giao hưởng]]
|Symphonic Album
|-
|''Nausicaä of the Valley of the Wind''
|25-03-1984
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Nausicaä of the Valley of the Wind''
Hàng 100 ⟶ 102:
|''Arion''
|25-10-1985
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Soil 未来の記憶''
|[[1986]]
| Album độc tấu Syoko
| Syoko Solo Album
|-
|''Arion''
Hàng 111 ⟶ 113:
|''Arion''
|25-04-1986
|[[Nhạc giao hưởng|Album nhạc giao hưởng]]
|Symphonic Album
|-
|''[[Castle in the Sky]]''
|25-05-1986
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Castle In the Sky''
|25-08-1986
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Curved Music''
Hàng 129 ⟶ 131:
|''Nausicaä Best Collection''
|25-11-1986
|[[Nhạc phim]]/[[Nhạc giao hưởng]]
|Soundtrack/Symphonic
|-
|''Castle in the Sky''
|25-01-1987
|[[Nhạc giao hưởng|Album nhạc giao hưởng]]
|Symphonic Album
|-
|''恋人たちの時刻 サントラ''
Hàng 147 ⟶ 149:
|''My Neighbor Totoro''
|25-11-1987
|[[Nhạc giao hưởng|Album nhạc giao hưởng]]
|Image Album
|-
|''Carrying You''
|25-03-1988
|trong phim "[[Laputa: Lâu dài trên không trung]]"
|from Castle in the Sky
|-
|''My Neighbor Totoro''
Hàng 164 ⟶ 166:
|''My Neighbor Totoro''
|25-09-1988
|[[Nhạc phim|Soundbook Album]]
|-
|''Venus Wars''
|21-12-1988
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Illusion''
Hàng 186 ⟶ 188:
|''Kiki's Delivery Service''
|10-04-1989
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Venus Wars''
Hàng 196 ⟶ 198:
|''Kiki's Delivery Service''
|25-08-1989
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Pretender''
Hàng 254 ⟶ 256:
|''My Neighbor Totoro''
|15-03-1992
|Đôọ tấu piano
|Piano Solo
|-
|''Nausicaä of the Valley of the Wind''
|15-03-1992
|Độc tấu Piano
|Piano Solo
|-
|''Porco Rosso''
|25-05-1992
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Porco Rosso''
|22-07-1992
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Porco Rosso''
Hàng 286 ⟶ 288:
|''A Scene at the Sea''
|25-11-1992
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Kiki's Delivery Service''
Hàng 300 ⟶ 302:
|''Sonatine''
|09-06-1993
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''The Water Traveller, Samurai Kids''
Hàng 340 ⟶ 342:
|''Kids Return''
|26-06-1996
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Nokto De La Galaksia Fervojo (銀河鉄道の夜)''
Hàng 347 ⟶ 349:
|''Princess Mononoke''
|22-07-1996
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Piano Stories II: The Wind of Life''
Hàng 357 ⟶ 359:
|''Princess Mononoke''
|02-07-1997
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Asian Dream Song (旅立ちの時)''
|10-09-1997
|FromTrong "Piano Stories II"
|-
|''Works I''
Hàng 368 ⟶ 370:
|''Hana-bi''
|01-01-1998
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Hope: Nagano Paralympics 1998 Tribute''
Hàng 375 ⟶ 377:
|''Princess Mononoke''
|08-07-1998
|[[Tổ khúc]]
|Symphonic Suite
|-
|''Nostalgia: Piano Stories III''
Hàng 394 ⟶ 396:
|''Kikujiro''
|26-05-1999
|[[Nhạc giao hưởng]]
|Soundtrack
|-
|''Universe Within III: Gene II''
Hàng 401 ⟶ 403:
|''Works II''
|22-09-1999
|Soạn nhạc
|Compilation
|-
|''My Neighbor Totoro''
|01-12-1999
|Bài hát và album karaoke
|Song & Karaoke Album
|-
|''Joe Hisaishi Best Selection''
|22-12-1999
|Soạn nhạc
|Compilation
|}
 
Hàng 436 ⟶ 438:
|''Brother''
|17-01-2001
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''[[Sen và Chihiro ở thế giới thần bí|Spirited Away]]''
|04-04-2001
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Joe Hisaishi Meets Kitano Films''
|21-06-2001
|Soạn nhạc
|Compilation
|-
|''Spirited Away''
|18-07-2001
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Spirited Away''
|18-07-2001
|Đĩa đơn
|Single
|-
|''Quartet''
Hàng 468 ⟶ 470:
|''Castle In the Sky''
|02-10-2002
|[[Nhạc phim]] (phát hành tại Hoa Kỳ)
|Soundtrack (American release)
|-
|''[[Dolls (film)|Dolls]]''
|02-10-2002
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Stroll of Mei and Catbus''
Hàng 498 ⟶ 500:
|''Howl's Moving Castle (phim)''
|21-01-2004
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Le Mecano de la General''
|06-09-2004
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Howl's Moving Castle''
|19-11-2004
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Freedom Piano Stories 4''
Hàng 513 ⟶ 515:
|''Works III''
|25-07-2005
|Soạn nhạc/Album phòng thu
|Compilation/Studio Album
|-
|''Welcome to Dongmakgol (웰컴 투 동막골)''
|04-08-2005
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Yamato''
Hàng 527 ⟶ 529:
|''Asian X.T.C.''
|04-10-2006
|Studio Album phòng thu
|-
|''The Story of the First King's Four Gods (태왕사신기)''
|11-09-2007
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Ponyo on the Cliff by the Sea''
|08-03-2008
|[[Ca khúc nhân vật|Album hình tượng]]
|Image Album
|-
|''Piano Stories Best '88-'08''
|16-04-2008
|Soạn nhạc
|Compilation
|-
|''Ponyo on the Cliff by the Sea''
|16-07-2008
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Departures (film)|Departures''
|10-09-2008
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''I'd Rather Be a Shellfish''
|10-11-2008
|[[Nhạc phim]]
|Soundtrack
|-
|''Another Piano Stories - The End of the World''
|18-02-2009
|Studio Album phòng thu
|-
|''[[Chuyện công chúa Kaguya (anime)|Kaguya hime no Monogatari Original Soundtrack]]''
|20-11-2013
|[[Nhạc phim]]
|}