Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Hiến Lê”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
| tên thật = Nguyễn Hiến Lê
| birth_date = [[8 tháng 1]] năm [[1912]]
| birth_place = [[Quảng Oai]], [[Sơn Tây (tỉnh cũ)|Sơn Tây]]
| death_date = {{ngày mất và tuổi|1984|12|22|1912|1|8}}
| death_place = [[Thành phố Hồ Chí Minh]]
Dòng 17:
:''"...Tôi sinh ngày 20 tháng 11 ta, giờ Dậu, năm Tân Hợi (nhằm ngày [[8 tháng 1]] năm [[1912]]). Đổi ra bát tự để lấy lá số [[Tử Bình]] hay [[Bát tự Hà Lạc|Hà Lạc]] thì tôi sinh năm [[Tân Hợi]], tháng canh tý, ngày [[Quý Mùi]], giờ [[Tân Dậu]]"<ref>Sách ''Hồi ký Nguyễn Hiến Lê'', NXb Văn học, 1993, tr. 16.</ref>.''
 
Nguyễn Hiến Lê quê ở làng Phương Khê, phủ [[Quảng Oai]], tỉnh [[Sơn Tây (tỉnh cũ)|Sơn Tây]] (nay thuộc xã [[Phú Phương]], huyện [[Ba Vì]], [[Hà Nội]]). Thân phụ ông tên Nguyễn Văn Bí, hiệu Đặc Như, là con trai út của một nhà Nho. Thân mẫu ông tên Sâm, làng Hạ Đình (nay là phường [[Hạ Đình]], quận [[Thanh Xuân]], Hà Nội).
 
Xuất thân từ một gia đình [[nho giáo|nhà Nho]], ông học tại [[Hà Nội]], trước ở trường Yên Phụ, sau lên [[trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|trường Bưởi]].