Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thước”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: Chiều dài → Chiều dài, chiều dài → chiều dài (4) using AWB
Dòng 61:
[[Tập tin:Vernier caliper.svg|nhỏ|phải|Thước cặp]]
Thước cặp là loại thước chuyên dụng trong các ngành kỹ thuật như cơ khí, ô tô..., thước được chế tạo bằng thép hợp kim không gỉ ([[Thép không gỉ|Inox]]) có độ chính xác cao (0,1 đến 0,05 nm). Dùng để đo [[đường kính trong]] lẫn [[đường kính ngoài]], [[chiều sâu lỗ]]...
 
=== Thước đo góc ===
Thước có hình bán nguyệt dùng để đo góc trong nhiều lĩnh vực. Phạm vi đo từ 0° đến 180°(đối với thước đo góc thông thường) hoặc >180°(đối với thước đo góc vạn năng).
==== Thước kẻ vuông ====
 
Thước kẻ vuông hoặc thước êke vuông làm bằng hợp kim, dùng để đo góc vuông. Sử dụng để vẽ bảng kĩ thuật, vạch dấu trong ngành cơ khí...
 
{| border="1"
| [[Chiều dài]] 2 cạnh (cm) || Lx W x D (mm) || Khối lượng (g)
|-
| 50 || 523(270)x20x20 || 240
|-
| 30 || 323(161.5)x20x20 || 144
|}
 
==== Thước eke ====
[[Tập tin:Geodreieck.jpg|nhỏ|phải|Eke]]
Thước eke làm bằng nhựa dẻo hoặc kim loại dùng nhiều trong học tập của học sinh và thầy cô. Có vài loại thước còn gắn thêm đo [[chiều dài]] bằng [[inch]]. Ghi số góc ở 2 góc còn lại là 30<sup>o</sup> và 60<sup>o</sup> hoặc 2 góc bằng 45<sup>o</sup>.
 
==== Thước đo góc vạn năng ====
 
Thước đo góc vạn năng sử dụng một [[thước đo góc]] và một cây [[thước thẳng]] được gắn với nhau sao cho thước đo góc di chuyển được trong thước thẳng. Thước đo góc vạn năng có độ chính xác cao nhất. Muốn xác định trị số thực của góc ta dùng loại thước này.
 
=== Thước vẽ hình học ===