Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tuyên Bình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã
| tên = Tuyên Bình
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 10.839133
| kinh độ = 105.873190
| diện phúttích = 47,62 km²
| dân giâysố = 513.446 người
| thời điểm dân số = 19941999
| hướng vĩ độ = N
| mật độ dân số = 6372 người/km²
| kinh phút = 51
| kinh giây = 04
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 41,25 km²<ref name=MS/>
| dân số = 2.602 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1994
| mật độ dân số = 63 người/km²
| vùng = [[Tây Nam Bộ]]
| tỉnh = [[Long An]]
| huyện = [[Vĩnh Hưng]]
| thành lập = 1994
| trụ sở UBND = ấp Rạch Mây
| mã hành chính = 27766<ref name=MS/>27781
| mã bưu chính =
}}
Hàng 28 ⟶ 21:
==Địa lý==
Xã Tuyên Bình có vị trí địa lý:
*Phía Bắcđông giáp  thị xã [[CampuchiaKiến Tường]]
*Phía Đông   tây giáp thịcác xã [[KiếnVĩnh Bình, Vĩnh Hưng|Vĩnh Bình]] và [[Tuyên Bình TườngTây]]
*Phía Namnam giáp huyện [[Tân Hưng]]
*Phía Tây  bắc giáp [[TuyênThái Bình TâyTrung]] và [[Campuchia]].
 
Xã Tuyên Bình có diện tích 4147,25&nbsp;62 km², dân số năm 198919993.446 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 6372 người/km².
Tọa độ Trung tâm xã:10<sup>o</sup> 47’
51" vĩ độ Bắc, 105<sup>o </sup>51’
04" kinh độ Đông.
 
Xã Tuyên Bình có diện tích 41,25&nbsp;km², dân số năm 1989 là người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 63 người/km².
 
==Hành chính==
Hàng 47 ⟶ 36:
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
 
==Tham khảo==
{{sơ khai Long An}}