Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương diện quân Ukraina 3”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{Thông tin đơn vị quân sự
|unit_name= [[Tập tin:Red_Army_Badge.svg|30px]] Phương diện quân Ukraina 3 [[Tập tin:Red_Army_Badge.svg|30px]]
|image=[[Hình:Red Army badgegreeted in Bucharest.gif|220px]]jpg
|caption=Hồng quân Liên Xô tiến vào [[Bucharest]]. 31 tháng 8 năm 1944
|caption=
|dates= [[20 tháng 10]] năm, 1943 <br>- [[11 tháng 5]] năm, 1945
|country= {{USSR}}
|allegiance= [[Hồng Quân|Hồng quân Liên Xô]]
Hàng 30 ⟶ 29:
}}
 
'''Phương diện quân Ukraina 3''' ([[tiếng Nga]]: ''3-й Украинский фронт '') là một tổ chức tác chiến chiến lược của [[Hồng Quân|Hồng quân Liên Xô]] trong [[ChiếnThế tranh thế giớichiến thứ hai|Chiến tranh thế giới II]].
 
==Lịch sử==
==Bộ chỉ huy==
==ThànhBiên phầnchế biênchủ chếlực==
===1 tháng 1 năm 1944===
* Tập đoàn quân: cận vệ 8
** Tập đoàn quân cận vệ 86
** Tập đoàn quân 6, 46
** Tập đoàn quân không quân 17
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
** Pháo binh:
*** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 870 (từ Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11)
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 5, 9
*** Trung đoàn pháo chống tăng 1249
*** Lữ đoàn súng cối 23
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 28, 29
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 62
*** Sư đoàn pháo phòng không 4:
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
**** Trung đoàn pháo phòng không 606
*** Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 586, 626, 1474
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn xe tăng 23:
**** Lữ đoàn xe tăng 3, 39, 135
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 56
**** Trung đoàn pháo tự hành 1443
**** Tiểu đoàn mô-tô 82
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1501
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 739
**** Trung đoàn súng cối 457
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 442
**** Trung đoàn pháo phòng không 1697
*** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 5, 60
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 141
*** Trung đoàn pháo tự hành 1818, 1891
*** Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
*** Tiểu đoàn mô-tô độc lập 67
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt 44
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 5
*** Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 19
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 64
 
===1 tháng 4 năm 1944===
* Tập đoàn quân: cận vệ 8
** Tập đoàn quân cậnxung vệkích 85
** Tập đoàn quân xung kích 56
** Tập đoàn quân 6, 37, 46, 57
** Tập đoàn quân không quân 1746
* Tập đoàn quân 57
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** BộTập binh,đoàn đổ bộ đườngquân không và kỵquân binh:17
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4:
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10
**** Sư đoàn kỵ binh 30
**** Trung đoàn xe tăng độc lập 128, 134, 151
**** Trung đoàn pháo tự hành 1815
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152
**** Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 4
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 68
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 12
**** Trung đoàn pháo phòng không 255
*** Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
** Pháo binh:
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11
**** Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo nòng dài 17
**** Lữ đoàn lựu pháo 25
**** Lữ đoàn súng cối 3
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
**** Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
**** Lữ đoàn lựu pháo 23
**** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 113
**** Lữ đoàn súng cối 10
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 9, 10, 19, 42
*** Trung đoàn pháo chống tăng 1249
*** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 739 (từ Quân đoàn xe tăng 23)
*** Lữ đoàn súng cối 23
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 28, 29
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 301, 315
*** Sư đoàn pháo phòng không 3:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
*** Sư đoàn pháo phòng không 4:
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
**** Trung đoàn pháo phòng không 606
*** Sư đoàn pháo phòng không 22:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
*** Sư đoàn pháo phòng không 35:
**** Trung đoàn pháo phòng không 772, 1390, 1396, 1398
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 271
*** Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn xe tăng 23:
**** Lữ đoàn xe tăng 3, 39, 135
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 56
**** Trung đoàn pháo tự hành 1443
**** Tiểu đoàn mô-tô 82
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1501
**** Trung đoàn súng cối 457
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 442
**** Trung đoàn pháo phòng không 1697
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 2:
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 4, 5, 6
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 37
**** Trung đoàn xe tăng cận vệ 23, 24, 25
**** Tiểu đoàn mô-tô 99
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1509
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 744
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 408
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
**** Trung đoàn xe tăng 212
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 292
**** Tiểu đoàn mô-tô 62
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1512
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 748
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 129
*** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 5
*** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 28
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 35, 43, 52
*** Trung đoàn pháo tự hành hạng nặng 398
*** Trung đoàn pháo tự hành 864, 1200, 1201, 1202, 1891
*** Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
*** Trung đoàn mô-tô 53
*** Tiểu đoàn mô-tô 67
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 26, 28
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh 8, 51, 62
*** Lữ đoàn công binh xung kích 11
*** Lữ đoàn công binh đặc biệt 44
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 4, 5
*** Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 1, 2
*** Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 19
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 64
** Thành phần súng phun lửa:
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 23, 24
 
===1 tháng 7 năm 1944===
* Tập đoàn quân: xung kích 5
** Tập đoàn quân xung kích 56
** Tập đoàn quân 6 (полевое управление)37
** Tập đoàn quân 37, 46, 57
* Tập đoàn quân 57
* Tập đoàn quân không quân 17
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Quân đoàn bộ binh cận vệ 31:
**** Sư đoàn bộ binh cận vệ 4, 34, 40
*** Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
** Pháo binh:
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
**** Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
**** Lữ đoàn lựu pháo 23
**** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 113
**** Lữ đoàn súng cối 10
*** Trung đoàn pháo nòng dài 159
*** Trung đoàn pháo nòng dài cấp Quân đoàn 506
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 10, 42
*** Trung đoàn pháo chống tăng 1249
*** Lữ đoàn súng cối 23
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 28, 29
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 301, 315
*** Sư đoàn pháo phòng không 3:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
*** Sư đoàn pháo phòng không 4:
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
**** Trung đoàn pháo phòng không 606
*** Sư đoàn pháo phòng không 22:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
*** Sư đoàn pháo phòng không 35:
**** Trung đoàn pháo phòng không 772, 1390, 1396, 1398
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 271
*** Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 292
**** Tiểu đoàn mô-tô 62
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1512
**** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 748
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 129
**** Trung đoàn pháo phòng không 740
*** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 5
*** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 5
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 52
*** Trung đoàn pháo tự hành hạng nặng 398
*** Trung đoàn pháo tự hành 864, 1201, 1202, 1891
*** Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
*** Trung đoàn mô-tô 53
*** Tiểu đoàn mô-tô 67
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 22, 26, 28
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
*** Lữ đoàn công binh 62
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 4, 5
*** Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 64, 76
** Thành phần súng phun lửa:
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 24, 30, 31
 
===1 tháng 10 năm 1944===
* Tập đoàn quân: 37
** Tập đoàn quân 37, 57
** Tập đoàn quân không quân 17
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Quân đoàn bộ binh 34:
**** Sư đoàn bộ binh 259, 353, 394
*** Sư đoàn bộ binh 236
*** Lữ đoàn hải quân đánh bộ 83, 255
*** Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
*** Khu vực tăng cường cận vệ 1
** Pháo binh:
** Pháo binh:
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
**** Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
**** Lữ đoàn lựu pháo 23
**** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 113
**** Lữ đoàn súng cối 10
*** Trung đoàn pháo nòng dài cấp Quân đoàn 506
*** Trung đoàn lựu pháo 152, 274
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 10, 42, 49
*** Trung đoàn pháo chống tăng 521, 1312
*** Lữ đoàn súng cối 23
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 28
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 301, 315
*** Sư đoàn pháo phòng không 3:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
*** Sư đoàn pháo phòng không 4:
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
**** Trung đoàn pháo phòng không 606
*** Sư đoàn pháo phòng không 22:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
*** Sư đoàn pháo phòng không 35:
**** Trung đoàn pháo phòng không 772, 1390, 1396, 1398
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 258, 271
*** Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 292
**** Tiểu đoàn mô-tô 62
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1512
**** Trung đoàn súng cối 527
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 129
**** Trung đoàn pháo phòng không 740
*** Lữ đoàn xe tăng 96
*** Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 5
*** Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 5
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 52
*** Trung đoàn pháo tự hành hạng nặng 352, 366, 398
*** Trung đoàn pháo tự hành 864, 1201, 1202, 1891
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 252
*** Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
*** Trung đoàn mô-tô 53
*** Tiểu đoàn mô-tô 67
*** Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 22, 26, 28
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 5
*** Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
*** Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 6
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 64, 76
** Thành phần súng phun lửa:
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 24, 30
 
===1 tháng 1 năm 1945===
* Tập đoàn quân: cận vệ 4
** Tập đoàn quân cận vệ 446
** Tập đoàn quân 46, 57
** Tập đoàn quân không quân 17
** Cụm không quân của Thiếu tướng Vitruk
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
**** Sư đoàn kỵ binh 63
**** Trung đoàn pháo tự hành 1896
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ 5
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 72
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo phòng không 585
*** Khu vực tăng cường cận vệ 1
*** Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
** Pháo binh:
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11
**** Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo nòng dài 17
**** Lữ đoàn lựu pháo 25
**** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 105
**** Lữ đoàn súng cối 3
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
**** Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
**** Lữ đoàn lựu pháo 23
**** Lữ đoàn súng cối 10
*** Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 506
*** Trung đoàn lựu pháo 152, 274
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 12, 42, 49
*** Trung đoàn pháo chống tăng 521, 595, 1312
*** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 251
*** Lữ đoàn súng cối 23
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 28
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 47, 51, 58, 61, 87
*** Sư đoàn pháo phòng không 3:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
*** Sư đoàn pháo phòng không 4:
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
**** Trung đoàn pháo phòng không 606
*** Sư đoàn pháo phòng không 9:
**** Trung đoàn pháo phòng không 800, 974, 981, 993
*** Sư đoàn pháo phòng không 22:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 258, 271
*** Trung đoàn pháo phòng không 82, 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139, 227, 504
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn xe tăng 18:
**** Lữ đoàn xe tăng 110, 170, 181
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 32
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 363
**** Trung đoàn pháo tự hành 1438
**** Tiểu đoàn mô-tô 78
**** Trung đoàn pháo hạng nhẹ 452
**** Trung đoàn pháo chống tăng 1000
**** Trung đoàn súng cối 292
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 106
**** Trung đoàn pháo phòng không 1694
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 1:
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 1, 2, 3
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 382
**** Trung đoàn pháo tự hành 1453, 1821
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 11
**** Trung đoàn súng cối 267
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 407
**** Trung đoàn pháo phòng không 1699
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 2:
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 4, 5, 6
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 37
**** Trung đoàn xe tăng cận vệ 30
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 251
**** Trung đoàn pháo tự hành 1509
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 99
**** Trung đoàn súng cối 524
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 408
**** Trung đoàn pháo phòng không 159
*** Quân đoàn cơ giới 7:
**** Lữ đoàn cơ giới 16, 63, 64
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 41
**** Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 78
**** Trung đoàn pháo tự hành 1289, 1440
**** Tiểu đoàn mô-tô 94
**** Trung đoàn pháo chống tăng 109
**** Trung đoàn súng cối 614
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 40
**** й Trung đoàn pháo phòng không 1713
*** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 32
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 249
*** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 366
*** Trung đoàn pháo tự hành 864, 991, 1201, 1202, 1891
*** Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
*** Trung đoàn mô-tô 53
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 252
*** Tiểu đoàn mô-tô 67
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 2, 5
*** Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 2, 6, 8
*** Tiểu đoàn công binh độc lập 64, 76
** Thành phần súng phun lửa:
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 30, 31
 
===1 tháng 4 năm 1945===
* Tập đoàn quân: cận vệ 4
** Tập đoàn quân cận vệ 4, 6, 9
** Tập đoàn quân 26,cận 27,vệ 579
** Tập đoàn quân không quân 1726
* Tập đoàn quân 27
** Cụm không quân của Thiếu tướng Vitruk
** Tập đoàn quân 1 (Bulgary)57
* Tập đoàn quân không quân 17
* Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
* Cụm không quân của Thiếu tướng Vitruk
** Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
*** QuânTập đoàn kỵquân binh1 cận vệ 5:(Bulgary)
**** Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
**** Sư đoàn kỵ binh 63
**** Trung đoàn pháo tự hành 1896
**** Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
**** Tiểu đoàn chống tăng cận vệ 5
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 72
**** Trung đoàn súng cối cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo phòng không 585
*** Sư đoàn bộ binh 21
*** Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
** Pháo binh:
*** Quân đoàn pháo binh đột phá 2:
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
***** Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
***** Lữ đoàn lựu pháo 23
***** Lữ đoàn súng cối 10
**** Sư đoàn pháo binh đột phá 19:
***** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 170
***** Lữ đoàn lựu pháo 173
***** Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hạng nặng 49
***** Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hỏa lực mạnh 32
***** Lữ đoàn súng cối 38
***** Lữ đoàn súng cối hạng nặng 15
***** Lữ đoàn súng cối cận vệ 29
*** Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
**** Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11
**** Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo nòng dài 17
**** Lữ đoàn lựu pháo 25
**** Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 105
**** Lữ đoàn súng cối 3
*** Tiểu đoàn trinh sát pháo binh cận vệ độc lập 27
*** Trung đoàn pháo nòng dài 506
*** Trung đoàn lựu pháo 152, 274
*** Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 10, 12, 24, 42, 43, 49
*** Trung đoàn pháo chống tăng 521, 1312
*** Tiểu đoàn chống tăng độc lập 351
*** Lữ đoàn súng cối 23
*** Lữ đoàn súng cối cận vệ 28
*** Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 328
*** Sư đoàn pháo phòng không 3:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
*** Sư đoàn pháo phòng không 4:
**** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
**** Trung đoàn pháo phòng không 606
*** Sư đoàn pháo phòng không 9:
**** Trung đoàn pháo phòng không 800, 974, 981, 993
*** Sư đoàn pháo phòng không 22:
**** Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
*** Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 258, 271
*** Trung đoàn pháo phòng không 82, 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
*** Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139, 227, 504
** Cơ giới hóa:
*** Quân đoàn xe tăng 18:
**** Lữ đoàn xe tăng 110, 170, 181
**** Lữ đoàn bộ binh cơ giới 32
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 363
**** Trung đoàn pháo tự hành 1438
**** Tiểu đoàn mô-tô 78
**** Trung đoàn pháo chống tăng 452, 1000
**** Trung đoàn súng cối 292
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 106
**** Trung đoàn pháo phòng không 1694
*** Quân đoàn cơ giới cận vệ 1:
**** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 1, 2, 3
**** Lữ đoàn xe tăng cận vệ 9
**** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 382
**** Trung đoàn pháo tự hành 1453, 1821
**** Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 11
**** Trung đoàn súng cối 267
**** Tiểu đoàn súng cối cận vệ 407
**** Trung đoàn pháo phòng không 1699
*** Lữ đoàn cơ giới cận vệ 32
*** Lữ đoàn pháo tự hành 207, 208, 209
*** Trung đoàn xe tăng độc lập 249
*** Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 366
*** Trung đoàn pháo tự hành 864, 1201, 1202, 1891
*** Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
*** Trung đoàn mô-tô 53
*** Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 252
*** Tiểu đoàn mô-tô 67
** Công binh:
*** Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
*** Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
*** Lữ đoàn công binh cầu phà 5
*** Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
*** Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 6
*** Tiểu đoàn công binh dò tìm mìn độc lập 64
** Thành phần súng phun lửa:
*** Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 30, 31
 
==Các chiến dịch lớn đã tham gia==
Hàng 526 ⟶ 84:
{{Tham khảo}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
==Liên kết ngoài==
 
{{Fronts of the Red Army in World War II}}
 
[[Thể loại:Phương diện quân Liên Xô]]
 
[[de:Südwestfront (Rote Armee)#3. Ukrainische Front]]