Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Hà (phường)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{bài cùng tên|Ninh Hà}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | phường
| tên = Ninh Hà
| vai trò hành chính = Phường
| hình =
| ghi chú hình =
Hàng 9 ⟶ 8:
| vĩ phút = 27
| vĩ giây = 21
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 9
| kinh giây = 8
| diện tích = 1213,7417 km²<ref name=MS/>
| hướng kinh độ = E
| mật độ dân số = 5757.655 người/km²
| diện tích = 12,74 km²<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 7.328 người<ref name=MS/>2010
| thờimật điểmđộ dân số = 1999581 người/km²
| mật độ dân số = 575 người/km²
| dân tộc =
| vùng = [[Duyên hải Nam Trung Bộ]]
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng = [[Nam Trung Bộ]]
| tỉnh = [[Khánh Hòa]]
| thị xã = [[Ninh Hòa]]
| thành lập = 2010
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 22594<ref name=MS/>
| mã bưu chính =
}}
'''Ninh Hà''' là một [[Phường (Việt Nam)|phường]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Ninh Hòa]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Khánh Hòa]], [[Việt Nam]].
 
Phường Ninh Hà có diện tích 1213,7417&nbsp;km², dân số năm 19992010 là 7.328655 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 575581 người/km²
 
==Chú thích ==