Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Châu Thành, Long An”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
→‎Hành chính: Lược bớt các ấp, chi tiết xem ở bài về xã, giữ lại hai số liệu diện tích và dân số
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 63:
 
== Hành chính ==
Huyện Châu Thành có 13 đơn vị ành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn [[Tầm Vu (thị trấn)|Tầm Vu]] (huyện lỵ) và 12 xã: [[An Lục Long]], [[Bình Quới]], [[Dương Xuân Hội]], [[Hiệp Thạnh, Châu Thành (Long An)|Hiệp Thạnh]], [[Hòa Phú, Châu Thành (Long An)|Hoà Phú]], [[Long Trì]], [[Phú Ngãi Trị]], [[Phước Tân Hưng]], [[Thanh Phú Long]], [[Thanh Vĩnh Đông]], [[Thuận Mỹ]], [[Vĩnh Công]].
 
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px"
UBND huyện Châu Thành toạ lạc trên đường Đỗ Tường Tự (TL827A), Khu phố 2, Thị trấn Tầm Vu (gần Vòng xoay ngã 3 huyện)
! colspan="3" style="background: #E6E6FA; font-size: 95%;" |+ '''Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc huyện Châu Thành'''
{|class="wikitable sortable"
|-
|+ '''Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc huyện Châu Thành'''
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;"|
|-align=center bgcolor="#CCCCCC"
{| cellpadding="1" cellspacing="1" style="background: #f9f9f9; font-size: 90%; text-align: center;" width="100%"
!STT!!Tên!!Diện tích (km²)!!Dân số (Người)!!Mật độ (Ng/km²)!!''Số Ấp/Khu phố''
|-
|-align=center
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích ([[kilômét vuông|km²]])!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số<sup>2014</sup> (người)<ref name="số liệu">Số liệu của UBND huyện Châu Thành</ref>
|01||Thị trấn [[Tầm Vu (thị trấn)|Tầm Vu]]||3,4434||8.500||2.468||''06 khu phố (1, 2, 3, Hồi Xuân, Hội Xuân, Phú Thạnh)''
|-
|-align=center
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Thị trấn (1)'''
|02||Xã [[An Lục Long]]|| 17,3848 ||15.222||876||''12 ấp (An Tập, Cầu Đôi, Cầu Đúc, Cầu Hàng, Cầu Kinh, Cầu Ông Bụi, Cầu Ván, Chợ Ông Bái, Đồng Tre, Lộ Đá, Nhà Việc, Song Tân)''
|-align=center bgcolor="#CCCCCCF5F5F5"
|-align=center
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Tầm Vu (thị trấn)|Tầm Vu]]|| 3,44||8.500
|03||Xã [[Bình Quới]]||7,0798||6.861||969||''05 ấp (Bình Cang, Bình Sơn, Bình Thuỷ, Bình Xuyên, Kỳ Châu)''
|-
|-align=center
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Xã (1)'''
|04||Xã [[Dương Xuân Hội]]||6,7257||5.353||796||''04 ấp (Hồi Xuân, Mỹ Xuân, Vĩnh Xuân A, Vĩnh Xuân B)''
|-
|-align=center
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" | [[An Lục Long]]|| 17,38 ||15.222
|05||Xã [[Hiệp Thạnh, Châu Thành (Long An)|Hiệp Thạnh]]||12,9795||8.728||671||''09 ấp (đánh số từ 1 tới 9)''
|-bgcolor="#F5F5F5"
|-align=center
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Bình Quới]]||7,08||6.861
|06||Xã [[Hòa Phú, Châu Thành (Long An)|Hoà Phú]]||9,1751||6.481||706||''05 ấp (đánh số từ 1 tới 5)''
|-
|-align=center
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Dương Xuân Hội]]||6,73||5.353
|07||Xã [[Long Trì]]||9,6373||8.164||847||''08 ấp (Long An, Long Bình, Long Hoà, Long Hưng, Long Thành, Long Thạnh, Long Thuận, Long Trường)''
|-bgcolor="#F5F5F5"
|-align=center
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Hiệp Thạnh, Châu Thành (Long An)|Hiệp Thạnh]]||12,98||8.728
|08||Xã [[Phú Ngãi Trị]]||13,2713||7.262||547||''05 ấp (Ái Ngãi, Bình Trị 1, Bình Trị 2, Phú Xuân 1, Phú Xuân 2)''
|-
|-align=center
|}
|09||Xã [[Phước Tân Hưng]]||13,7484||7.229||531||''07 ấp (đánh số từ 1 tới 8, không có ấp 3)''
| width="50%" valign="top" style="background: #f9f9f9;" |
|-align=center
{| cellpadding="1" cellspacing="1" style="background: #f9f9f9; font-size: 90%; text-align: center;" width="100%"
|10||Xã [[Thanh Phú Long]]||19,979||14.601||731||''09 ấp (Bào Dài, Phú Tây A, Phú Tây B, Thanh Bình 1, Thanh Hoà, Thanh Long, Thanh Phú, Thanh Tân, Thanh Quới)''
|-
|-align=center
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Diện tích ([[kilômét vuông|km²]])!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số<sup>2014</sup> (người)<ref name="số liệu"/>
|11||Xã [[Thanh Vĩnh Đông]]||11,3706||7.940||698||''04 ấp (Thanh Bình 2, Vĩnh Viễn, Xuân Hoà 1, Xuân Hoà 2)''
|-
|-align=center
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Hòa Phú, Châu Thành (Long An)|Hoà Phú]]||9,18||6.481
|12||Xã [[Thuận Mỹ]]||21,9571||13.781||628||''09 ấp (Bình An, Bình Khương, Bình Thạnh 1, Bình Thạnh 2, Bình Thạnh 3, Bình Thới 1, Bình Thới 2, Bình Trị 1, Bình Trị 2)''
|-bgcolor="#F5F5F5"
|-align=center
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Long Trì]]||9,64||8.164
|13||Xã [[Vĩnh Công]]||8,4437||6.740||798||''08 ấp (đánh số từ 1 tới 8)''
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Phú Ngãi Trị]]||13,27||7.262
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Phước Tân Hưng]]||13,75||7.229
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Thanh Phú Long]]||19,98||14.601
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Thanh Vĩnh Đông]]||11,37||7.940
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Thuận Mỹ]]||21,96||13.781
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |[[Vĩnh Công]]||8,44||6.740
|-
|}
|}
Dữ liệu được lấy từ website huyện Châu Thành. Số liệu dân số được thống kê năm 2014.
 
== Lịch sử ==