Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Đức (tỉnh)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 11:
 
Tỉnh lỵ là [[Gia Nghĩa|thị xã Gia Nghĩa]]. Tỉnh Quảng Đức với diện tích 5.958 km².
 
{| class="wikitable" style="float:right; margin:1em; margin-top:0;"
|-
! colspan="2" | '''Dân số tỉnh Quảng Đức 1967'''<ref>''Việt Nam Cộng hòa bản đồ hành chánh''. Đà Lạt: Phân cục Địa dư Quốc gia, 1967.</ref>
|- style="background:lightgrey;"
! Quận
! Dân số
|-
| Đức Lập || 7020
|-
| Kiến Đức || 10.774
|-
| Khiêm Đức || 7561
|-
| '''Tổng số''' || 25.355
|}
 
Tính đến năm 1971, dân số tỉnh Quảng Đức là 38.305 người, đa số là người Thượng: bao gồm [[người Ê Đê|Ê-đê]], [[người Xtiêng|Xtiêng]], [[người Cơ Ho|Cơ ho]] và [[người M'Nông|M'Nông]].<ref>Whitfield</ref>
Vị dân biểu đại diện cho Tỉnh Quảng Đức của Hạ Nghị Viện chế độ Việt Nam Cộng Hòa nhiệm kỳ cuối cùng trước 30-04-1975 là ông [[Vương Sơn Thông]].
 
==Lịch sử==