Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tư lệnh Quân chủng Hải quân nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 65:
|Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân chủng Hải quân
|-
| rowspan="2" |52
|2
| rowspan="2" |'''[[Nguyễn Bá Phát]]'''<br>(1921-1993)
|1964-1974
|[[Đại tá]] (1964)<br>[[Chuẩn Đô đốc]] (1974)
|
|
|2-
|1976-1977
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1974)
|Thứ trưởng [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn|Bộ Thủy sản]] (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân]] (2010)
|-
| rowspan="2" |3
Hàng 84 ⟶ 89:
|
|-
| rowspan="2" |4
|4
|'''[[Nguyễn Bá Phát]]'''<br>(1921-1993)
|1976-1977
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1974)
|Thứ trưởng [[Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn|Bộ Thủy sản]] (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân]] (2010)
|-
| rowspan="2" |5
| rowspan="2" |'''[[Giáp Văn Cương]]'''<br>(1921-1990)
|1977-1980
Hàng 97 ⟶ 95:
|
| rowspan="2" |
* [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân]] (2010)
* [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng]] (1974-1977)
|-
|1984-1990
Hàng 104 ⟶ 102:
|
|-
|65
|'''[[Hoàng Hữu Thái]]'''
|1990-1993
Hàng 111 ⟶ 109:
|
|-
|76
|'''[[Mai Xuân Vĩnh]]'''<br>(1931-)
|1993-2000
Hàng 118 ⟶ 116:
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân]] (2017)
|-
|87
|'''[[Đỗ Xuân Công]]'''<br>(1943-)
|2000-2004
Hàng 125 ⟶ 123:
|
|-
|98
|'''[[Nguyễn Văn Hiến (Ninh Bình)|Nguyễn Văn Hiến]]'''<br>(1954-)
|2004-2015 (Đã bị cách chức)
Hàng 133 ⟶ 131:
|Uỷ viên BCH Trung ương Đảng khoá X, XI
|-
|109
|'''[[Phạm Hoài Nam]]'''<br>(1967-)
|2015-nay