Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xuân Hải, Ninh Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 11.643565
| kinh độ = 108.987134
| diện tích = 22,50 km²
| dân số = 13.769 người
Dòng 16:
| thành lập =
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 22858<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống kê]</ref>
| mã bưu chính
}}
Dòng 28:
*Phía bắc giáp huyện [[Bác Ái]].
 
Xã có diện tích 22,50 km², dân số năm 1999 là 13.769 người<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref>, mật độ dân số đạt 612 người/km².
 
==Hành chính==