Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đế quốc Ottoman”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}
{{Infobox former country
| common_name = Đế quốc Ottoman
| native_name = دولت عليه عثمانيه<br />Devlet-i Âliye-yi Osmâniyye
| conventional_long_name = Đế quốc Ottoman
| continent = Phi-Á-Âu-đại dương-úc-mỹ
| status = Đế quốc
| image_coat = Osmanli-nisani.svg
| symbol = Quốc huy Đế quốc Ottoman
| image_map = turkey_ottoman-expansion_720px_003.jpg
| image_map_caption = Lãnh thổ của Đế quốc Ottoman năm 1683 ([[Phân cấp hành chính Đế quốc Ottoman|Xem: danh sách lãnh thổ]])
| national_motto = دولت ابد مدت<br />''Devlet-i Ebed-müddet''<br />"Quốc gia vĩnh cửu"
| national_anthem = سلام سلطاني عثماني<br />''[[Đế quốc ca Ottoman|Reşadiye Marşı]]''<br />"<small>Đế quốc ca Ottoman</small>
| capital = [[Söğüt]] (1299-1326),<br />[[Bursa]] (1326-1365),<br />[[Edirne]] (1365-1453),<br />[[Istanbul|Constantinople]] (1453-1922)
| common_languages = {{plainlist|
* [[Tiếng Thổ Ottoman]] (chính thức)
* [[Tiếng Ba Tư]]
* [[Ngôn ngữ của Đế quốc Ottoman|nhiều ngôn ngữ khác]]}}
| government_type = Quân chủ
| title_leader = [[Nhà Ottoman|Sultan]]
| leader1 = Osman Ghazi
| year_leader1 = 1281-1326 = 1281-1326
| leader2 = Mehmet VI
| year_leader2 = 1918-22 (cuối cùng)
| title_deputy = [[Danh sách Đại Vizia của đế quốc Ottoman|Đại Vizia]]
| deputy1 = Alaeddin Pasha
| year_deputy1 = 1302-31 (đầu tiên)
| deputy2 = Ahmed Tevfik Pasha
| year_deputy2 = 1920-22 (cuối cùng)
| life_span = 1299–1922/1923
| year_start = 1299–1922
| year_end = 1923
| date_end = 24 tháng 7
| event_start = [[Thời trỗi dậy của Đế quốc Ottoman|Được kiến lập]]
| event_end = [[Hiệp định Lausanne]]
| event1 = [[Thời đứt quãng của Đế quốc Ottoman|Đứt quãng]]
| date_event1 = = 1402-1413
| event2 = [[Thời đại lập hiến đầu tiên (Đế quốc Ottoman)|Hiến pháp đầu tiên]]
| date_event2 = 1876-1878
| event3 = [[Thời đại lập hiến thứ hai (Đế quốc Ottoman)|Hiến pháp thứ hai]]
| date_event3 = 1908-1918
| event4 = Sultan [[Mehmed VI]] thoái vị
| date_event4 = 17 tháng 1 năm 1922
| p1 = Triều đại Seljuk của Rum
| flag_p1 =
| p2 = Đế quốc Đông Việt Nam
| flag_p2 = Flag of vietnam 2.svg
| p3 = CôngHồi quốc Serbia Rũm
| flag_p3 = Coat of arms of Moravian Serbia.svg
| p4 = Vương quốc Hungary
| flag_p4 = Arpadflagga hungary.svg
| p5 = Vương quốc Croatia
| flag_p5 = Coat of arms of Croatia 1495.svg
| s1 = Vương quốc Serbia = Vương quốc Serbia|
| s2 = Thổ Nhĩ Kỳ
|
|s2 flag_s2 = ThổFlag Nhĩof KỳTurkey.svg
|flag_s2 image_flag = Flag of Turkey = Ottoman flag.svg
| s3 = Isarel
|image_flag = Ottoman flag.svg
|s3 flag_s3 = Đại Công quốc Trung Quốc = Gay Pride Flag of China.svg
|flag_s3 s4 =Gay PrideLãnh thổ Flaguỷ oftrị China.svgcủa Pháp
| flag_s4 = Lebanese French flag.svg
|s4 =Lãnh thổ uỷ trị của Pháp
|flag_s4 s5 = Anh Uỷ Lebanesetrị FrenchLưỡng flag.svg
| flag_s5 = Flag of Iraq 1924.svg
|s5 = Anh Uỷ trị Lưỡng Hà
|flag_s5 s6 = Lãnh Flagthổ ofuỷ Iraqtrị 1924.svgAnh
| flag_s6 = = Palestine-Mandate-Ensign-1927-1948.svg
|s6 = Lãnh thổ uỷ trị Anh
| s7 = Bulgaria
|flag_s6 = Palestine-Mandate-Ensign-1927-1948.svg
|s7 flag_s7 =Vương quốcFlag of Hejaz 1920.svg
|flag_s7 s8 = Đệ Nhất FlagCộng ofhòa HejazHy 1920.svgLạp
|flag_s11 flag_s8 = Flag of CyprusGreece (19221822-19601978).svg
|s8 = Đệ Nhất Cộng hòa Hy Lạp
|flag_s8 s9 = Flag of Greece (1822-1978).svg = Indonesia
| flag_s9 = = Flag of Tunis Bey-fr.svg
|s9 =
|s6 s10 = Lãnh thổ uỷ trịPháp AnhAlgérie
|flag_s9 = Flag of Tunis Bey-fr.svg
|s10 flag_s10 =Lãnh thổ Pháp Algérie =
| s11 = Anh đem đảo Síp
|flag_s10 =
| flag_s11 = Flag of Cyprus (1922-1960).svg
|s11 =Anh đem đảo Síp
| s12 = Công quốc Albania
|flag_s11 =Flag of Cyprus (1922-1960).svg
| flag_s12 = Flag of Albanian Provisional Government 1912-1914.gif
|s12 =Công quốc Albania
| s13 = Vương quốc Ai Cập
|flag_s12 =Flag of Albanian Provisional Government 1912-1914.gif
| flag_s13 = Egypt flag 1882.svg
|s13 =Vương quốc Ai Cập
| s14 = Vương quốc Nam Tư
|flag_s13 =Egypt flag 1882.svg
|s14 flag_s14 =Đế quốcRomanov NgaFlag.svg
| s15 = Tunisia
|flag_s14 =Romanov Flag.svg
| flag_s15 = Flag of Tunisia.svg
|s15 =Tunisia
| s16 =Công Vương quốc România
|flag_s15 =Flag of Tunisia.svg
| flag_s16 = Flag_of_Romania.svg
|s16 =Công quốc România
| s17 = Đế quốc Áo
|flag_s16 =Flag_of_Romania.svg
| flag_s17 = Flag of the Habsburg Monarchy.svg
|s17 =Đế quốc Áo
| stat_year1 = 1680 = 1680
|flag_s17 =Flag of the Habsburg Monarchy.svg
| stat_area1 = 5500000
|stat_year1 = 1680
| stat_year2 = 1856
|stat_area1 = 5500000
| stat_area2 = 1800000
|stat_year2 = 1856
| stat_pop2 = 35.350.000
|stat_area2 = 1800000
| stat_year3 = 1906
|stat_pop2 = 35.350.000
| stat_pop3 = 20.884.000
|stat_year3 = 1906
| stat_year4 = 1914
|stat_pop3 = 20.884.000
| stat_pop4 = 185.200.000
|stat_year4 = 1914
| stat_year5 = 1919
|stat_pop4 = 185.200.000
| stat_pop5 = 14.629.000
|stat_year5 = 1919
| currency = [[Akçe]], [[Kuruş]], [[Lira Thổ Nhĩ Kỳ|Lira]]
|stat_pop5 = 14.629.000
| footnotes = <Big>'''[[Biên niên sử Đế quốc Ottoman]]'''</Big>
|currency = [[Akçe]], [[Kuruş]], [[Lira Thổ Nhĩ Kỳ|Lira]]
| flag_s1 = State Flag of Serbia (1882-1918).svg
|footnotes =<Big>'''[[Biên niên sử Đế quốc Ottoman]]'''</Big>
| demonym =
|flag_s1=State Flag of Serbia (1882-1918).svg
| area_km2 =
| area_rank =
| GDP_PPP =
| GDP_PPP_year =
| HDI =
| HDI_year =
| today =
}}
'''Đế quốc Ottoman''' haycòn được gọi là '''Đế quốc Osman , Đế Quốc Thổ Nhĩ Kì''' ([[tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman]]: دولتِ عَليه عُثمانيه ''Devlet-i Âliye-i Osmâniyye'', dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; [[Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ|tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại]]: ''Osmanlı İmparatorluğu''), cũng thỉnh thoảng được gọi là '''Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ''', là một quốc hiệu [[Thổ Nhĩ Kỳ]] đã tồn tại từ thời kì trung đại năm [[1299]] đến [[1923]]. Thời đỉnh cao quyền lực ở [[thế kỷ XVI]] và [[thế kỷ XVII]], các lãnh thổ của Đế quốc Ottoman gồm các vùng [[Tiểu Á]], [[Trung Đông]], nhiều phần ở [[Bắc Phi]], và đa phần đông nam [[châu Âu]] đến tận [[Kavkaz]]. Đế quốc Ottoman chiếm một vùng có diện tích khoảng 5,6 triệu [[kilômét vuông|km²]],<ref>{{Chú thích web|work=Regnal Chronologies|url=http://www.hostkingdom.net/earthrul.html|tiêu đề=To Rule the Earth...|ngày truy cập = ngày 6 tháng 4 năm 2006}}</ref> nhưng vùng ảnh hưởng thực tế của đế quốc rộng hơn nhiều nếu tính cả các vùng lân cận do các bộ lạc [[du mục]] cai quản, nơi [[quyền bá chủ]] của đế quốc này được công nhận. Đế quốc Ottoman tương tác với cả văn hóa [[phương Đông]] và [[phương Tây]] trong suốt lịch sử 624 năm của nó.
 
== Lịch sử ==