Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngũ hành”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sai lỗi chính tả
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 28:
|Ngày trong tuần
|[[Thứ Năm|Thứ năm]]
(Mộc diệu)
|[[Thứ Ba|Thứ ba]]
(Hỏa diệu)
|[[Thứ Bảy|Thứ bảy]]
(Thổ Diệu)
|[[Thứ Sáu|Thứ sáu]]
(Kim diệu)
|[[Thứ Tư|Thứ tư]]
(Thủy diệu)
|-
| Số Hà Đồ || 3 || 2 || 5 || 4|| 1
Hàng 42 ⟶ 47:
| Năng lượng || Nảy sinh || Mở rộng || Cân bằng || Thu nhỏ || Bảo tồn
|-
| BốnPhương phươnghướng || Đông || Nam || Trung tâm || Tây || Bắc
|-
| Bốn mùaMùa || Xuân || Hạ || Trưởng hạ (18 ngày cuối mỗi mùa) || Thu || Đông
|-
| Thời tiết || Gió (ấm) || Nóng || Ôn hòa || Sương (mát) || Lạnh
Hàng 50 ⟶ 55:
| Ngũ sắc || Xanh{{colorbox|#00FF00}} || Đỏ{{colorbox|#FF0000}} || Vàng{{colorbox|#FFFF00}} || Trắng{{colorbox|#FFFFFF}} || Đen{{colorbox|#000000}}
|-
| Ngũ xú
(năm |mùi khí)
| Hôi, Khai || Khét || Thơm || Tanh || Thối
|-
| Ngũ âm || Giốc || Chủy || Cung || Thương || Vũ
Hàng 74 ⟶ 81:
|Nước
|-
|[[Tứ đại kỳ thư]]
|''[[Hồng lâu mộng]]''
|''[[Tây du ký]]''
Hàng 90 ⟶ 97:
|Trung bình tương đối.
|-
|Ngũ quan||Thân, da (xúc giác)||Nhãn (mắt, thị giác)||Nhĩ (tai, thính giác) ||Tị (mũi, khứu giác)||Thiệt (lưỡi, vị giác)
|-
|Hình thức giao tiếp, biểu hiện
Hàng 103 ⟶ 110:
| Lục phủ || Đảm/Đởm (mật) || Tiểu Tràng (ruột non), Tam tiêu || Vị (dạ dày) || Đại Tràng (ruột già) || Bàng quang
|-
| Mùi vị || Chua (toan) ||Đắng (khổ)|| Ngọt, Nhạt (cam) ||Cay (tân)|| Mặn (hàm)
|-
|Ngũ thể
|Cân (gân)
|HuyệtHuyết mạch (mạch máu)
|Cơ nhục (thịt)
|Bì (da)
Hàng 160 ⟶ 167:
|Uống rượu, ăn thịt..
|-
|[[Ngũ thường|Ngũ Thường]]
|Ngũ Thường - [[Nho giáo]]
|Nhân
|Lễ
Hàng 185 ⟶ 192:
| Giọng || Ca || Nói (la, hét, hô) || Bình thường || Cười || Khóc
|-
| Thú nuôi || Hổ, Mèo || Ngựa || Chó, Trâu, Dê || Khỉ, Gà || HeoLợn heo
|-
| Hoa quả
Hàng 224 ⟶ 231:
| Gạo đỏ, hạt Quinoa đỏ, Đậu đỏ nhỏ, Đậu thận đỏ lớn, Đậu lăng đỏ ruột, || Gạo trắng, nếp trắng, hạt Quinoa trắng, đậu gà, đậu nành, đậu hà lan vàng, đậu thận vàng, khoai tây vàng, củ sắn, khoai lang trắng vàng, khoai môn, hạt dẽ || Ngô, đậu thận trắng lớn, đậu trắng nhỏ, || Hạt kê, Quinoa đen, gạo nếp đen, gạo đen hạt dài, đậu đen
|-
| [[Thiên can|Thập Thiên can]] || Giáp, Ất || Bính, Đinh || Mậu, Kỷ || Canh, Tân || Nhâm, Quý
|-
| [[Địa chi|Thập nhị Địa chi]] || Dần, Mão || Tỵ, Ngọ || Thìn, Mùi, Tuất, Sửu || Thân, Dậu || Hợi, Tý
|-
| Âm nhạc || Rê || Son || Mi || La || Đô