Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ar-Raqqah (tỉnh)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (41), [[Thể loại:Tỉnh Syria → [[Thể loại:Tỉnh của Syria using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
<!-- See Template:Infobox settlement for additional fields and descriptions -->
| name = Ar-Raqqah
| native_name = مُحافظة الرقة
| native_name_lang = ar<!-- ISO 639-2 code e.g. "ar" for Arabic -->
| settlement_type = [[Tỉnh (Syria)|Tỉnh]]
| image_skyline =
| image_alt =
| image_caption =
| image_map = Ar-Raqqah in Syria (+Golan hatched).svg
| map_alt =
| map_caption = Bản đồ Syria với tỉnh Ar-Raqqah được tô đậm
| latd = 36
| longd = 38.9
| coor_pinpoint = [[Ar-Raqqah]]
| coordinates_type = type:adm1st_region:SY
| coordinates_display = inline,title
| coordinates_footnotes =
| coordinates_region = SY
| subdivision_type = [[Danh sách quốc gia có chủ quyền|Quốc gia]]
| subdivision_name = {{Flagcountry|Syria}}
| parts_type = Số huyện
| parts_style = para
| p1 = 3
| established_title = <!-- Established -->
| established_date =
| seat_type = Thủ phủ
| seat = [[Ar-Raqqah]]
| unit_pref = Metric<!-- or US or UK -->
| area_footnotes =
| area_total_km2 = 19616
| population_footnotes =
| population_total = 921000
| population_as_of = 2010
| population_density_km2 = auto
| blank_name_sec1 = Ngôn ngữ chính
| blank_info_sec1 = [[tiếng Ả Rập]]
| timezone1 = [[Giờ Đông Âu|EET]]
| utc_offset1 = +2
| timezone1_DST = [[Giờ Mùa hè Đông Âu|EEST]]
| utc_offset1_DST = +3
| iso_code = SY-RA
| website = <!-- {{URL|example.com}} -->
| footnotes =
}}
'''Ar-Raqqah''' ({{lang-ar|مُحافظة الرقة}} / [[ALA-LC]]: ''Muḥāfaẓat ar-Raqqah'') là một trong 14 [[tỉnh (Syria)|tỉnh]] của [[Syria]]. Tỉnh nằm ở miền bắc của đất nước và có diện tích 19.616&nbsp;km². Theo điều tra năm 2010, dân số của tỉnh là 921.000 người. Thành phố thủ phủ là [[Ar-Raqqah]].
Dòng 65:
{{Tỉnh của Syria}}
 
[[Thể loại:Tỉnh của Syria]]
 
 
{{Syria-geo-stub}}