Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trần Mạnh (thiếu tướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1:
'''Trần Mạnh '''(1928-1992) là một
== Thân thế và sự nghiệp ==
Dòng 16:
Tháng 2 năm 1957, Chính ủy Trung đoàn 556, Sư đoàn 330
Tháng 3 năm 1959, ông đi học tại Trường Văn
Tháng 2 năm 1964, ông về nước và được cử giữ chức vụ Trung đoàn phó Trung đoàn Không quân 921
Dòng 22:
Từ tháng 6 năm 1966 là Trung đoàn trưởng Trung đoàn Không quân 921, rồi Sư đoàn trưởng [[Sư đoàn 371, Quân đội nhân dân Việt Nam|sư đoàn không quân 371]].
Tháng 4 năm 1969, Tham mưu trưởng [[Binh chủng Không quân tiêm kích|Binh chủng Không quân]] trực thuộc [[Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân chủng Phòng không Không quân]]
Tháng 11 năm 1969, Phó Tư lệnh Binh chủng Không quân
Dòng 30:
Tháng 2 năm 1976, ông chuyển sang làm Tổng cục phó Tổng cục Hàng không dân dụng Việt Nam
Tháng 12 năm 1977, Phó Tư lệnh [[Quân chủng Không quân]]
Tháng 11 năm 1980, Tổng cục trưởng [[Cục Hàng không Việt Nam|Tổng cục Hàng không Dân dụng Việt Nam]]
* Thiếu tướng (3.1986).▼
Tháng 4 năm 1990, ông nghỉ hưu▼
▲• Tháng 4 năm 1990, ông nghỉ hưu
Ông mất năm 1992 tại thành phố Hồ Chí Minh. ▼
▲• Ông mất năm 1992 tại thành phố Hồ Chí Minh.
▲Thiếu tướng (3.1986).
== Khen thưởng ==
* Huân chương Quân công (hạng Nhì, Ba)
* Huân chương Chiến công (hạng Nhì, Ba)
* Huân chương Chiến thắng chống Pháp hạng Nhì
* Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhất
* Huân chương Chiến sĩ vẻ vang (hạng Nhất, Nhì, Ba)
* Huy chương Quân kỳ quyết thắng
* Huy chương Vì sự nghiệp Hàng không Việt Nam
* Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng.''' '''
== Gia đình ==
|