Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kỹ năng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
Ba loại kỹ năng được đề xuất và đây là các kỹ thuật, con người và khái niệm.<ref>{{Cite book|title=Hospitality Employee Management and Supervision: Concepts and Practical Applications|last=Sommerville|first=Kerry|publisher=John Wiley & Sons, Inc.|year=2007|isbn=9780471745228|location=Hoboken, NJ|pages=328}}</ref> Hai cái đầu tiên có thể được thay thế bằng các kỹ năng cứng và mềm, tương ứng.<ref>{{Cite book|title=Soft Skills - Enhancing Employability: Connecting Campus with Corporate|last=Rao|first=M.S.|publisher=I. K. International Publishing House Pvt Ltd|year=2010|isbn=9789380578385|location=New Delhi|pages=225}}</ref>
 
== Một số kỹKỹ năng của con ngườicứng ==
Kỹ năng cứng, còn được gọi là kỹ năng kỹ thuật, là bất kỳ kỹ năng nào liên quan đến một nhiệm vụ hoặc tình huống cụ thể. Nó liên quan đến cả sự hiểu biết và sự thành thạo trong hoạt động cụ thể như vậy liên quan đến các phương pháp, quy trình, thủ tục hoặc kỹ thuật. <ref>{{Cite book|title=Essentials of Management|last=DuBrin|first=Andrew|publisher=South-Western Cengage Learning|year=2008|isbn=9780324353891|location=Mason, OH|pages=16}}</ref> Những kỹ năng này có thể dễ dàng định lượng không giống như các [[kỹ năng mềm]], có liên quan đến tính cách của một người.<ref>{{cite web|url=http://www.investopedia.com/terms/h/hard-skills.asp|title=Hard Skills|authors= Staff|date=15 tháng 5 năm 2010|website=Investopedia|accessdate=28 April 2018|archive-url=https://web.archive.org/web/20131205191350/http://www.investopedia.com/terms/h/hard-skills.asp|archive-date=5 tháng 12 năm 2013}}</ref> Đây cũng là những kỹ năng có thể hoặc đã được kiểm tra và có thể đòi hỏi một số bằng cấp chuyên môn, kỹ thuật hoặc học thuật.<ref>{{Cite book|title=Higher Education Computer Science|last=Carter|first=Jenny|last2=O'Grady|first2=Michael|last3=Rosen|first3=Clive|publisher=Springer|year=2018|isbn=9783319985893|location=Cham|pages=223}}</ref>
Một nghiên cứu của tổ chức ASTD và Bộ lao động Hoa Kỳ đã chỉ ra rằng: thông qua công nghệ, nơi làm việc đang thay đổi, xác định 16 kỹ năng cơ bản với 7 nhóm kỹ năng mà con người phải có để thích ứng:
* [[Kỹ năng mềm]] (Soft skills)
* [[Kỹ năng sống]]
* [[Kỹ năng xã hội]]
* Kỹ năng cứng (Hard skills)
* Kỹ năng lao động
*...
<br />
 
== Kỹ năng mềmlao động==
* {{Main|Kỹ năng lao động}}
Kỹ năng mềm là sự kết hợp giữa kỹ năng con người, kỹ năng xã hội, kỹ năng giao tiếp, đặc điểm tính cách, thái độ, thuộc tính nghề nghiệp và chỉ số thông minh cảm xúc (EQ) giữa những người khác.
Lao động lành nghề từ lâu đã ảnh hưởng mang tính lịch sử (xem [[Phân công lao động]]) là thợ điện, thợ xây, thợ mộc, thợ rèn, thợ làm bánh, nhà sản xuất bia, thợ đúc, máy in và các ngành nghề khác có hiệu quả kinh tế. Những người này thường hoạt động chính trị thông qua các phường hội thủ công nghiệp của mình.<ref>{{cite book |last=Cowan |first=Ruth Schwartz |title=A Social History of American Technology |publisher=Oxford University Press |place=New York |year=1997 |isbn=0-19-504605-6 |page=179}}</ref>
 
== Kỹ năng sống ==
* [[{{Main|Kỹ năng sống]]}}
Một khả năng và năng lực có được thông qua nỗ lực có chủ ý, có hệ thống và bền vững để thực hiện trơn tru và thích ứng các hoạt động phức tạp hoặc các chức năng công việc liên quan đến ý tưởng (kỹ năng nhận thức), mọi thứ (kỹ năng kỹ thuật).
 
Một khả năng và năng lực có được thông qua nỗ lực có chủ ý, có hệ thống và bền vững để thực hiện trơn tru và thích ứng các hoạt động phức tạp hoặc các chức năng công việc liên quan đến ý tưởng (kỹ năng nhận thức), mọi thứ (kỹ năng kỹ thuật) và / hoặc con người (kỹ năng giao tiếp).
== Kỹ năng xã hội ==
Kỹ năng xã hội là bất kỳ kỹ năng nào tạo điều kiện cho sự tương tác và giao tiếp với người khác. Các quy tắc và quan hệ xã hội được tạo ra, giao tiếp và thay đổi theo cách nói và không lời. Quá trình học các kỹ năng như vậy được gọi là xã hội hóa.
 
== Kỹ năng cứngcon người==
{{Main|Kỹ năng con người}}
Kỹ năng cứng, còn được gọi là kỹ năng kỹ thuật, là bất kỳ kỹ năng nào liên quan đến một nhiệm vụ hoặc tình huống cụ thể. Nó liên quan đến cả sự hiểu biết và sự thành thạo trong hoạt động cụ thể như vậy liên quan đến các phương pháp, quy trình, thủ tục hoặc kỹ thuật. Những kỹ năng này có thể dễ dàng định lượng không giống như các kỹ năng mềm, có liên quan đến tính cách của một người. Đây cũng là những kỹ năng có thể hoặc đã được kiểm tra và có thể đòi hỏi một số bằng cấp chuyên môn, kỹ thuật hoặc học thuật.
Theo ''Tạp chí kinh doanh Portland'', kỹ năng con người được mô tả là:<ref>{{cite news|author=Rifkin, H. |url=http://portland.bizjournals.com/portland/stories/2002/06/03/focus6.html |archive-url=https://web.archive.org/web/20080718185643/http://portland.bizjournals.com/portland/stories/2002/06/03/focus6.html|archive-date=18 tháng 7 năm 2008 |title= Đầu tư vào kỹ năng con người để thúc đẩy lợi nhuận |date=18 tháng 7 năm 2008 |access-date= 2009-10-14|journal= Tạp chí kinh doanh Portland}}</ref>
* hiểu bản thân và tiết chế phản hồi của chúng ta
* giao tiếp hiệu quả và [[đồng cảm]] chính xác
* xây dựng mối quan hệ từ [[niềm tin]], tôn trọng và các tương tác phong phú.
 
Một định nghĩa của Anh là "khả năng giao tiếp hiệu quả với mọi người một cách thân thiện, đặc biệt là trong kinh doanh".<ref>[http://www.macmillandictionary.com/dictionary/british/people-skills “Macmillan Dictionary”] {{webarchive|url=https://web.archive.org/web/20091105115142/http://www.macmillandictionary.com/dictionary/british/people-skills |date=5 November 2009 }} Khôi phục vào 2009-08-18</ref> Thuật ngữ này chưa được liệt kê trong các từ điển lớn của Hoa Kỳ.<ref>[http://dictionary.reference.com/browse/people+skills&fromAsk=true&o=100074 Dictionary.com definition]. Khôi phục vào 2009-08-18</ref>
== Kỹ năng lao động ==
 
<br />
Thuật ngữ ''kỹ năng con người'' được sử dụng để bao gồm cả kỹ năng tâm lý và [[kỹ năng xã hội]] nhưng ít bao hàm hơn [[kỹ năng sống]].
== Chú thích ==
 
* [[==Kỹ năng xã hội]] ==
== {{Main|Kỹ năng xã hội ==}}
 
Kỹ năng xã hội là bất kỳ kỹ năng nào tạo điều kiện cho sự tương tác và giao tiếp với người khác. Các quy tắc và quan hệ xã hội được tạo ra, giao tiếp và thay đổi theo các cách bằng lời nói và không lời. Quá trình học các kỹ năng như vậy được gọi là xã hội hóa.
 
* [[==Kỹ năng mềm]] (Soft skills)==
{{Main|Kỹ năng mềm}}
Kỹ năng mềm là sự kết hợp giữa kỹ năng con người, kỹ năng xã hội, kỹ năng giao tiếp, đặc điểm tính cách, thái độ, thuộc tính nghề nghiệp và chỉ số thông minh cảm xúc ([[EQ]]) giữa những người khác.<ref>{{cite journal|author=Robles, Marcel M. |title= Nhận thức điều hành về 10 kỹ năng mềm hàng đầu cần có tại nơi làm việc ngày nay |date=12 tháng 8 năm 2016 |journal= Business Communication Quarterly|volume= 75|number=4|pages= 453–465| doi=10.1177/1080569912460400 }}</ref>
 
[[Tập tin:KokcharovSkillHierarchy2015.jpg|thumb|Hệ thống phân cấp các kỹ năng.<ref name="Kokcharov">Igor Kokcharov, Hierarchy of Skills http://www.slideshare.net/igorkokcharov/kokcharov-skillpyramid2015</ref>]]
 
==Hệ thống phân cấp các kỹ năng==
Các kỹ năng có thể được phân loại dựa trên mức độ [[chuyên môn]] và động lực. Mức độ gắn kết cao nhất tương ứng với người thợ. Khoảng 2% số người đạt mức cao nhất.<ref name="Kokcharov"/>
 
== ChúTham thíchkhảo ==
{{tham khảo|2}}
 
== Xem thêm ==
* [https://books.google.com.vn/books?id=EtWRAgAAQBAJ&pg=PA273&lpg=PA273&dq=ASTD+16+skill&source=bl&ots=DHCKhMqhKD&sig=ACfU3U2BpeKlEOk15AmI0szzADjI9OGn2Q&hl=vi&sa=X&ved=2ahUKEwiL9piXw8zpAhXBL6YKHQA8A2IQ6AEwAHoECAcQAQ#v=onepage&q=ASTD%2016%20skill&f=false 16 kỹ năng và 7 nhóm]
 
{{sơ khai}}