Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chung Hân Đồng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, thêm/xóa ref, Executed time: 00:00:06.7310019 using AWB
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 13:
|religion = [[Phật giáo]]
|partner = [[Trần Quán Hy]]<br>[[Tyler Kwon]]
|spouse = Lại Hoằng Quốc (m.2018-2020) <ref>{{Chú thích web|url=https://ol.mingpao.com/ldy/showbiz/news/20181219/1545158240175/阿嬌著粉紅花裙仙氣出嫁-賴弘國被楊受成訓示-要好好對老婆|tựa đề=阿嬌著粉紅花裙仙氣出嫁 賴弘國被楊受成訓示:要好好對老婆|website=Mingpao|ngôn ngữ=Zh}}</ref>
|awards = '''Giải thưởng Điện ảnh Hoa Đỉnh cho Nữ diễn viên xuất sắc'''<br />2011 ''Linh Châu''<br> ''[[Giải thưởng MTV châu Á|Ca sĩ Hồng Kông được yêu thích nhất]]'''<br />2006 ''[[Twins]]''<br> ''Nữ ca sĩ châu Á-Thái Bình Dương'''<br />2007 ''[[Twins]]''
|embed = yes
Dòng 21:
|instrument = [[Piano]], [[Guitar]]
|voicetype = [[Mezzo-Soprano]]
|agent = {{HKG}} Tập đoàn Giải trí Anh Hoàng (2000-nay)<br>{{CHN}} Thiên Khải Records (2006-nay)<br>{{TWN}} Seed Music (2012-2014)<br>{{Malaysia}} EQ Music (2012-2014)<br>{{Indonesia}} EQ Music (2012-2014)
|label = Tập đoàn Giải trí Anh Hoàng (2000-nay)
|yearsactive = 1999-nay
Dòng 117:
{|class="wikitable" width="100%"
|- style="background:snow; color:black" align=center
|style="width:8%"|'''Thời gian công chiếu'''
!Kênh truyền hình
|| style="width:17%" |'''Tên phim'''||style="width:8%"|'''Vai diễn'''||style="width:30%"|'''Bạn diễn''' ||style="width:17%"|'''Giải thưởng/Ghi chú'''
|-
| rowspan="2" |2002
|2001 rowspan="2" |TVB Jade||[[The Monkey King: Quest for the Sutra|Tề thiên đại thánh Tôn Ngộ Không]]|| Tử Vy Tiên tử || [[Trương Vệ Kiện]], [[Thái Trác Nghiên]], [[Tạ Đình Phong]], Dương Cung Như||
|-
|[[Bao la vùng trời]]|| GuestCa star|| ||Cameo
|rowspan="2"|2003 || ''[[All About Boy'z]]'' || Tina || Quan Trí Bân, Trương Chí Hằng, Tưởng Nhã Văn||
|-
| rowspan="2" |2003
|[[Bao la vùng trời]]|| Guest star|| ||
|rowspan="2"now.com|2003 || ''[[All About Boy'z]]'' || Tina || Quan Trí Bân, Trương Chí Hằng, Tưởng Nhã Văn||
|-
|rowspan="2"| 2004 globalnewstv.com.tw||[[Kungfu túc cầu]]|| Guest star || Trương Vệ Kiện, [[Dung Tổ Nhi]], Huỳnh Thu Sinh, Lý Thể Hoa||
|-
|2004
|[[Bầu nhiệt huyết]]|| Guest star || ||
|
|[[Bầu nhiệt huyết]]|| Guest star || ||
|-
|2005
|2005 ||[[Con cưng thời hiện đại]]|| Guest star|| ||
|-
| rowspan="4" |2007
|2006 rowspan="2" |ATV||[[Tân tuyết sơn phi hồ]]||[[Trình Linh Tố]] || Nhiếp Viễn, [[An Dĩ Hiên]], Chu Ân||
|-
|rowspan="2"|2007 || Hồn kiếm || Châu Nhi || Tạ Đình Phong, [[Kiều Chấn Vũ]]||
|-
|
|Nhà có em bé
|A Kiều
|[[Thái Trác Nghiên]]
|
|-
|ATV
| ''[[Kế Hoạch A]]'' || Cao Mạn Ni || Đàm Diệu Văn, Trương Vệ Kiện, Ngô Khánh Triết||
|-
| rowspan="3" |2011
|2010Giang Tô TV||[[Linh Châu]]|| Đinh Dao / Tiên Nhạc || Đàm Diệu Văn, Bồ Ba Giáp, Tae, Tôn Hưng, Tưởng Nghị ||
* Nữ diễn viên được yêu thích nhất khu vực HK -ĐL LHP Youku 2011
* Nữ diễn viên kiệt xuất LHP Youku 2011
Hàng 143 ⟶ 159:
* Nữ diễn viên Hong Kong - Đài Loan được yêu thích nhất Hoa Đỉnh
|-
|rowspan="3"|2011Trùng Khánh TV||[[Đại Đường nữ tuần án]]||[[Tạ Dao Hoàn]]||[[Trần Hạo Dân]], [[Thang Duy|Thang Di]] ||Giải đặc biệt thể loại phim trinh thám LHP Moscow 2011
|-
|Hồ Nam TV
|[[Võ Tắc Thiên bí sử]]||[[Thượng Quan Uyển Nhi]] || [[Lưu Hiểu Khánh]], [[Tư Cầm Cao Oa]] ||
* Nữ diễn viên xuất sắc nhất Hoa Đỉnh 2012
* Đề cử 'Ngôi sao được yêu thích nhất Trung Quốc'
|-
|2012
|[[Nguyên soái vui vẻ]]|| Thiên Miêu Nữ || [[Cổ Cự Cơ]], Thái Trác Nghiên||Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất LetTV lần 2
|Thâm Quyến TV
|[[Nguyên soái vui vẻ]]|| Thiên Miêu Nữ || [[Cổ Cự Cơ]], Thái Trác Nghiên||Nữ diễn viên truyền hình xuất sắc nhất LetTV lần 2
|-
|2013
|2012 CCTV-1||[[Tài thần hữu đạo]]|| Bát công chúa / Đinh Như Ý|| [[Trần Kiện Phong]], [[Hà Trác Ngôn]], [[Phàn Thiếu Hoàn]]||
|-
|2014
|rowspan="2"|2013Hồ Nam TV||[[Cổ kiếm kỳ đàm]]||[[Tốn Phương công chúa]] || [[Kiều Chấn Vũ]], [[Dương Mịch]], [[Lý Dịch Phong]], [[Trần Vỹ Đình]]||
|-
|2015
|[[Vô cùng cấp bách]]|| Trần Mặc || [[Trần Sở Hà]]||
|Đông Phương / Iqiyi
|[[Vô cùng cấp bách]]|| Trần Mặc || [[Trần Sở Hà]]||
|-
|2018
|Sohu / TTV / GTV
|Những người yêu động vật
|Sở Chi Hà
|[[Hạ Quân Tường]], Tùy Đường
|
|-
|
|
|
|
|
|
|-
|}
Hàng 242 ⟶ 279:
| Túc cầu || Bình An công chúa||[[Thái Trác Nghiên]], Hà Cảnh, Đặng Lệ Hân||
|-
| rowspan="32" | 2015 || Phù sinh như mộng || Ngũ Nương ||[[Chương Tử Di]], Cát Ưu, [[Chung Hán Lương]]||
|-
|Kiếm tình
Hàng 248 ⟶ 285:
|[[Tạ Đình Phong]]
|
|-
| rowspan="3" |2016
|[[Chuyện nhỏ điên rồ mang tên Tình Yêu]]
|
|
|Cameo
|-
|[[Đại thoại Tây du]] 3 || Tam Thập Nương (Khách mời) ||[[Han Geng|Hàn Canh]], Mạc Văn Úy||
|-
|Quá khứ hoàng kiêm
|2016
|Ngũ Thái Thái
|[[Chuyện nhỏ điên rồ mang tên Tình Yêu]]
|
|
|-
| rowspan="3" |2017
|Tiên cầu đại chiến
|[[Công chúa Trường Bình]]
|[[Hà Cảnh (người dẫn chương trình)|Hà Cảnh]]
|
|-
|Tha thứ cho anh 77
|Hearbeat
|
|Cameo
|-
|Nhà số 81 Kinh thành 2
|Kỷ Kim Thúy / Lâm Dao
|[[Trương Trí Lâm]], Mai Đình
|
|-
|2019
|Mất tích
|Tiết Chỉ Doanh
|
|
|-
|-