Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miên Hân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 18:
| nơi mất =
| ngày an táng =
| nơi an táng = Phúc Điền tự, [[Thạch Cảnh Sơn]]
| học vấn =
| nghề nghiệp =
Dòng 30:
| hoàng tộc =
| tên đầy đủ = Ái Tân Giác La Miên Hân<br>(愛新覺羅 绵忻)
| tên tự = Quân Đình (筠亭)
| tên hiệu =
| tôn hiệu =
Dòng 38:
| thời gian của niên hiệu =
}}
'''Miên Hân''' ([[chữ Mãn]]: {{lang|-mnc|{{MongolUnicodeᠮᡳᠶᠠᠨ ᠰᡳᠨ|lang=mnc|1v=miyan ᠮᡳᠶᠠᠨ ᠰᡳᠨ}}sin}}, [[chữ Hán]]: 綿忻, [[bính âm]]: Miyan Sin; [[9 tháng 3]] năm [[1805]] - [[27 tháng 9]] năm [[1828]]), [[Ái Tân Giác La]], tự '''Quân Đình''' (筠亭), là [[Hoàng tử]] thứ 4 của [[Thanh Nhân Tông]] Gia Khánh Đế. Ông được phân vào Tương Hồng kỳ, thuộc Hữu dực cận chi Tương Hồng kỳ Đệ nhất tộc.
 
== CuộcThân đờithế ==
Miên Hân sinh vào giờ Tý, ngày 9 tháng 2 (âm lịch) năm [[Gia Khánh]] thứ 10 ([[1805]]), là em ruột với Hoàng thất nữ và Đôn Khác Thân vương [[Miên Khải]]. Sinh mẫu của ông là [[Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu]], [[Hoàng hậu]] thứ hai của [[Gia Khánh Đế]].

Tính từ sau khi Gia Khánh lên ngôi, Miên Hân là Hoàng tử đầu tiên được sinh ra, lại là đích tử do Hoàng hậu sinh ra, địa vị đối với Gia Khánh Đế rất đặc biệt, "Tứ a ca hệ trẫm đăng cực hậu Hoàng hậu đản sinh chi tử. Thần công đẳng trữ thầm triển khánh. Lý sở đương nhiên - 四阿哥系朕登极后皇后诞生之子. 臣工等抒忱展庆. 理所当然" (Trích từ Gia Khánh triều thực lục)
 
Sau khi [[Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu]] băng thệ, [[Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu]] nhận trách nhiệm nuôi dạy Trí Thân vương [[Đạo Quang|Miên Ninh]], con trai duy nhất của [[Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu]]. Vào bấy giờ bà trực tiếp nuôi nấng [[Đạo Quang|Miên Ninh]] cùng với hai con trai của bà là [[Miên Khải]] và Miên Hân, tình cảm rất tốt đẹp.
 
== Cuộc đời ==
Năm [[Gia Khánh]] thứ 24 ([[1819]]), tháng 1, ông được phong '''Thuỵ Thân vương''' (瑞親王, {{lang-mnc|ᡥᠣᡧᠣᡳ <br />ᠰᠠᠪᡳᠩᡤᠠ <br />ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ|v=Hošoi sabingga cin wang}}). Phủ Thụy Thân vương nằm ở khu Đông Thành, vốn là phủ đệ của Quả Nghị Thân vương [[Dận Lễ]]. Phong hào ["'''Thụy'''"] của Miên Hân, Mãn văn là 「sabingga」, ý là "Điềm lành", "Thông minh".
 
Năm thứ 25 ([[1820]]), ông quản lý sự vụ Ngự thư xứ (御书处) của Võ Anh điện (武英殿).
Hàng 79 ⟶ 82:
{{familytree | Mn | | | | | | Mh |Mn=Đạo Quang Đế<br>[[Đạo Quang|Miên Ninh]]|Mh='''Thụy Hoài Thân vương'''<br>'''Miên Hân'''<br>1805 - '''1819 - 1828'''}}
{{familytree | |)|-|-|-|.| | | |!|}}
{{familytree | Yc | | Yx | | Yz |Yx=Thuần Hiền Thân vương<br>[[Dịch Hoàn]] (奕譞)<br>1840 - 1891|Yc=Đôn Cần Quận vương<br>[[Dịch Thông]]<br>1831 - 1889|Yz='''Thụy Mẫn Quận vương'''<br>[[Dịch Chí]] (奕誌)<br>1827 - '''1828 - 1850'''}}
{{familytree | |!|F|~|~|#|V|~|~|J|}}
{{familytree | Zl | | Zx |Zx='''Bối lặc (hàm Quận vương)'''<br>[[Tái Tuần]] (載洵)<br>1886 - '''1902 - 1949'''|Zl=Dĩ cách Đoan Quận vương<br>[[Tái Y]] (載漪)<br>1854 - '''1861 - 1900''' - 1922|Zy='''Bối lặc'''<br>[[Tái Doanh]] (載瀛)<br>1875 - '''1900 - ?'''}}
{{familytree | | | | | |!|}}
{{familytree | | | | | Pg |Pg=[[Phổ Quang (Nhà Thanh)|Phổ Quang]] (溥侊)<br>1904 - ?}}
{{familytree/end}}
</center>
Hàng 116 ⟶ 119:
(李泽锋)
|}
== ThamChú khảothích ==
{{tham khảo}}
 
* [[Thanh sử cảo]], [https://zh.wikisource.org/wiki/清史稿/卷221#瑞懷親王綿忻 quyển 221, liệt truyện bát]
== Tham khảo ==
* [http://www.axjlzp.com/clan20423.html Ái Tân Giác La Tông phổ]
* [[Thanh sử cảo]], [https://zh.wikisource.org/wiki/清史稿/卷221#瑞懷親王綿忻 quyển 221, liệt truyện bát]
*[[Quý tộc nhà Thanh]]
* [http://www.axjlzp.com/clan20423.html Ái Tân Giác La Tông phổ]
 
[[Thể loại:Sinh 1805]]