Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Ăn thịt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Bổ sung thêm liên kết Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 45:
==Phân loại==
* '''Bộ Ăn thịt (Carnivora)'''
**
*** Họ [[tuyệt chủng|†]] [[Nimravidae]]: những con thú giả răng kiếm, 5-36 Mya
*** Họ † [[Stenoplesictidae]]:
Dòng 52:
*** Họ [[Cầy cọ châu Phi|Nandiniidae]]: [[Cầy cọ châu Phi]]
*** Siêu họ [[Phân bộ dạng Mèo|Feloidea]]
**** Họ [[
**** Họ † [[Barbourofelidae]]: 6-18 Mya
**** Họ [[Họ Mèo|Felidae]]:
*** Cận bộ [[Viverroidea]]
**** Họ [[Họ Cầy|Viverridae]]: [[Cầy hương]] và các loài cùng họ; 35 loài trong 15 chi
**** Siêu họ [[Herpestoidea]]
***** Họ [[Linh cẩu|Hyaenidae]]: [[Linh cẩu]] và [[sói đất]]; 4 loài trong 4 chi
***** Họ [[Họ Cầy Madagascar|Eupleridae]]: Cầy Madagascar; 8 loài trong 7 chi
***** Họ [[Họ Cầy lỏn|Herpestidae]]: [[cầy lỏn]], [[Cầy lỏn|cầy mangut]], [[meerkat]] và các loài cùng họ; 33 loài trong 14 chi
** '''Phân bộ
*** Họ † [[Amphicyonidae]]: 9-37 Mya
*** Họ [[Họ Chó|Canidae]]: Chó, sói, cáo và các loài cùng họ; 37 loài trong 10 chi
*** Cận bộ [[Arctoidea]]
**** Siêu họ [[Ursoidea]]
***** Họ † [[Hemicyonidae]]: 2-22 Mya
***** Họ [[Gấu|Ursidae]]: [[
**** Siêu họ [[Pinnipedia]] (Phocoidea)
***** Họ † [[Enaliarctidae]]: 23-20 Mya
|