Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiến trúc vòm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: ) → ) using AWB
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}{{1000 bài cơ bản}}{{wikify}}
[[Tập tin:Lotfollah-Mosque-Isfahan مسجد شیخ لطف الله اصفهان 08.jpg|thế=Kiến trúc vòm|nhỏ|Kiến trúc vòm]]
'''Mái vòm''' (từ [[Tiếng Latinh|tiếng Latin]] : ''domus'' ) là một yếu tố kiến trúc giống với nửa trên rỗng của một [[Mặt cầu|hình cầu]] . Định nghĩa chính xác là một vấn đề gây tranh cãi. Ngoài ra còn có một loạt các hình thức và thuật ngữ chuyên ngành để mô tả chúng. Một mái vòm có thể đặt trên một [[ Rotunda (kiến trúc)|mái phẳng]] hoặc [[ Tholobate|trống]], và có thể được hỗ trợ bởi [[Cột trụ|các cột]] hoặc [[ Cầu tàu (kiến trúc)|cầu nối]] mà chuyển đổi sang hình vòm. Một [[ Đèn lồng trên mái|chiếc đèn trên mái]] có thể bao phủ một [[ Đại dương|lỗ tròn đỉnh vòm]] và bản thân nó có thể có [[ Cupola|một mái vòm khác]] .
 
Mái vòm có một dòng dõi kiến trúc dài kéo dài từ [[thời tiền sử]] và chúng đã được xây dựng từ bùn, tuyết, đá, gỗ, gạch, bê tông, kim loại, thủy tinh và nhựa trong nhiều thế kỷ. Biểu tượng liên quan đến mái vòm bao gồm [[ Nghệ thuật tang lễ|nhà xác]], [[Thiên cầu|thiên thể]] và truyền thống chính phủ đã phát triển tương tự theo thời gian.
 
Mái vòm đã được tìm thấy từ [[Lưỡng Hà]] khá sớm, điều này có thể giải thích sự lây lan của hình thức xây dựng này. Chúng được tìm thấy trong kiến trúc Ba Tư, [[Thời kỳ Hy Lạp hóa|Hy Lạp]], La Mã và Trung Quốc trong [[Thời kỳ cổ đại|thế giới cổ đại]], cũng như trong số một số truyền thống xây dựng [[Người bản địa|bản địa]] đương đại. Các cấu trúc mái vòm rất phổ biến trong [[kiến trúc Hồi giáo]] [[Kiến trúc Byzantine|Byzantine]] và thời trung cổ, và có rất nhiều ví dụ từ Tây Âu vào [[Trung Cổ|thời Trung cổ]] . [[Trường phái kiến trúc|Phong cách kiến trúc]] [[Kiến trúc Phục Hưng|thời Phục hưng]] lan rộng từ Ý trong thời [[Thời kỳ cận đại|kỳ đầu hiện đại]] . Những tiến bộ trong toán học, vật liệu và kỹ thuật sản xuất kể từ thời điểm đó dẫn đến các loại mái vòm mới. Các mái vòm của thế giới hiện đại có thể được tìm thấy trên các tòa nhà tôn giáo, phòng lập pháp, sân vận động thể thao và một loạt các cấu trúc chức năng.
 
== Thuật ngữ ==
[[Tập tin:Arc_truefalserp.jpg|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp%20tin tin:Arc_truefalserp.jpg|phải|nhỏ|So sánh một vòm "thật" nói chung (trái) và vòm corbel (phải)]]
Một mái vòm là một vòm tròn được làm bằng các đoạn cong hoặc [[mặt tròn xoay]], có nghĩa là một [[vòm]] xoay quanh trục thẳng đứng trung tâm của nó. {{Sfn|Hourihane|2012|p=301}} Thuật ngữ được sử dụng là một nguồn gây tranh cãi, với sự không nhất quán giữa các học giả và ngay cả trong các văn bản riêng lẻ, nhưng thuật ngữ "mái vòm" có thể được coi là "từ ngữ để mô tả một yếu tố bao trùm bán cầu hoặc tương tự." {{Sfn|Dodge|1984|p=265-266}} Một bán vòm hoặc [[ Bán vòm|nửa vòm]] là một hình bán nguyệt thường được sử dụng, đặc biệt là trong các [[ Apse|đỉnh]] .
 
Đôi khi được gọi là vòm "giả", vòm cong corbel có thể đạt được hình dạng của chúng bằng cách kéo dài từng lớp đá nằm ngang vào bên trong hơi xa hơn lớp dưới cho đến khi chúng gặp nhau ở trên cùng. {{Sfn|Huerta|2007|p=212}} Một mái vòm "giả" cũng có thể ám chỉ một mái vòm bằng gỗ. {{Sfn|Hourihane|2012|p=302}} Vòm "thật" được cho là những cấu trúc có trạng thái nén, với các yếu tố cấu thành của [[ Voussoir|voussoirsvoussoir]]s hình nêm, các khớp nối thẳng với một điểm trung tâm. Tính hợp lệ của điều này là không rõ ràng, vì các mái vòm được xây dựng dưới lòng đất với các lớp đá hình vành đai cũng đang bị nén từ các vùng đất xung quanh. {{Sfn|Wright|2009|p=179-180, 188}} Việc sử dụng thuật ngữ ''finto'' của người Ý, có nghĩa là "sai", có thể được bắt nguồn từ thế kỷ 17 trong việc sử dụng hình vòm làm từ thảm lau sậy và vữa thạch cao. {{Sfn|Nobile|Bares|2015|p=4}}
 
Cũng như các đường cong, "spring" của một mái vòm là cấp độ mà mái vòm cao lên. Đỉnh của một mái vòm là "vương miện". Mặt trong của một mái vòm được gọi là "intrados" và mặt ngoài được gọi là "extrados". {{Sfn|Dumser|2010|p=436}} "Haunch" là một phần của vòm nằm gần nửa giữa đế và đỉnh. {{Sfn|Fleming|Honour|Pevsner|1991|p=203}}
 
Từ " [[ Cupola|cupola]] " là một từ khác của "mái vòm", và thường được sử dụng cho một mái vòm nhỏ trên mái nhà hoặc [[ Tháp pháo|tháp pháo]] . {{Sfn|Fleming|Honour|Pevsner|1991|p=114}} "Cupola" cũng đã được sử dụng để mô tả mặt trong của mái vòm. {{Sfn|Technical|1872|p=252}} <br />
 
==Tham khảo==
Dòng 31:
| ref = {{sfnRef|Allen|2001}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Ambrose
| first = James
Dòng 76:
| editor-first4=S.
| contribution-url=http://www.hms.civil.uminho.pt/sahc/2006/0299.pdf
| accessdate=Octoberngày 6, tháng 10 năm 2018
| pages=299–306
| ref={{sfnRef|Arun|2006}}
Dòng 105:
|url-status = dead
|archiveurl = https://web.archive.org/web/20131016100046/http://www.bma.arch.unige.it/PDF/CONSTRUCTION_HISTORY_2009/VOL1/Bagliani-Stefano_layouted.pdf
|archivedate = 2013-10-ngày 16 tháng 10 năm 2013}}
* {{chú thích sách
}}
* {{cite book
| last = Bardill
| first = Jonathan
Hàng 127 ⟶ 126:
| ref = {{sfnRef|Bardill|2008}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Barnish
| first = S. J. B.
Hàng 167 ⟶ 166:
| doi=10.2307/990755
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Blockley
| first = David
Hàng 180 ⟶ 179:
| ref = {{sfnRef|Blockley|2014}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| editor-last = Bloom
| editor-first = Jonathan M.
Hàng 219 ⟶ 218:
| last5 = Tripeny
| first5 = Patrick
| date = Junengày 1, tháng 6 năm 2002
| title = Special Structures: Past, Present, and Future
| journal = Journal of Structural Engineering
Hàng 230 ⟶ 229:
| ref = {{sfnRef|Bradshaw|Campbell|Gargari|Mirmiran|Tripeny|2002}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Bullough
| first = Donald A.
Hàng 243 ⟶ 242:
| ref = {{sfnRef|Bullough|1991}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Burckhardt
| first = Jacob
Hàng 259 ⟶ 258:
| ref = {{sfnRef|Burckhardt|1987}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last =
| first =
Hàng 281 ⟶ 280:
| newspaper = Smithsonian
| title = After a While, Nothing Seems Strange in a Stadium with a 'Lid'
| accessdate = Februaryngày 28, tháng 2 năm 2013
| publisher =
| year = 1988
| ref = {{sfnRef|Charlier}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Chen
| first = W. F.
Hàng 301 ⟶ 300:
| ref = {{sfnRef|Chen|Lui|2005}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Ching
| first = Francis D. K.
Hàng 328 ⟶ 327:
| ref = {{sfnRef|Cipriani|Lau|2006}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Como
| first = Mario
Hàng 356 ⟶ 355:
| doi = 10.1016/0360-1323(77)90002-6
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Crandall
| first = David P.
Hàng 380 ⟶ 379:
| ref = {{sfnRef|Creswell|1915a}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Darling
| first = Janina K.
Hàng 393 ⟶ 392:
| ref = {{sfnRef|Darling|2004}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Denny
| first = Mark
Hàng 406 ⟶ 405:
| ref = {{sfnRef|Denny|2010}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Dien
| first = Albert E.
Hàng 419 ⟶ 418:
| ref = {{sfnRef|Dien|2007}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Dimčić
| first = Miloš
Hàng 433 ⟶ 432:
| ref = {{sfnRef|Dimčić|2011}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Dodge
| first = Hazel
Hàng 446 ⟶ 445:
| hdl = 10443/868
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Dror
| first = Ben-Yosef
Hàng 462 ⟶ 461:
| ref = {{sfnRef|Dror|2011}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last =Dumser
| first = Elisha Ann
Hàng 481 ⟶ 480:
| ref = {{sfnRef|Dumser|2010}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Earls
| first = Michael W.
Hàng 504 ⟶ 503:
| title = Masonry Domes: A Study on Proportion and Similarity
| year = 1989
| journal = 10 Years of Progress on Shell and Spatial Structures: 11–1511–ngày September15 tháng 9 năm 1989
| volume = 1
| number =
| url = http://oa.upm.es/1278/1/PONEN_Huerta_1989_01.pdf
| accessdate = Aprilngày 18, tháng 4 năm 2014
| pages =
| ref = {{sfnRef|Fernández|Hernández-Ros|1989}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| editor-last = Fleming
| editor-first = John
Hàng 529 ⟶ 528:
| ref = {{sfnRef|Fleming|Honour|Pevsner|1991}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Fletcher
| first = Sir Banister
Hàng 543 ⟶ 542:
| ref = {{sfnRef|Fletcher}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Frankl
| first = Paul
Hàng 558 ⟶ 557:
| ref = {{sfnRef|Frankl|Crossley|2000}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Freely
| first = John
Hàng 573 ⟶ 572:
| ref = {{sfnRef|Freely|Çakmak|2004}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Friedman
| first = Noémi
Hàng 587 ⟶ 586:
| ref = {{sfnRef|Friedman|Farkas|2011}}
}}
* {{citechú bookthích sách
|last = Fuentes
|first = P.
Hàng 604 ⟶ 603:
|isbn = 978-953-7621-10-0
|ref = {{sfnRef|Fuentes|Huerta|2010}}
|accessdate = ngày 13 tháng 3 năm 2015 |archive-url = https://web.archive.org/web/20140427094936/http://www.arch-bridges.com.cn/paper2010/pdf/45-Islamic%20domes%20of%20crossed-arches%20Origin,%20geometry%20and%20structural%20behavior.pdf
|access-date = 2015-03-13
|archive-date = ngày 27 tháng 4 năm 2014 |url-status = dead
|archive-url = https://web.archive.org/web/20140427094936/http://www.arch-bridges.com.cn/paper2010/pdf/45-Islamic%20domes%20of%20crossed-arches%20Origin,%20geometry%20and%20structural%20behavior.pdf
|archive-date = 2014-04-27
|url-status = dead
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Fusco
| first = Annarosa Cerutti
Hàng 633 ⟶ 630:
|url-status = dead
|archiveurl = https://web.archive.org/web/20120305183445/http://www.galteh.ru/article_galvanotehnika.html
|archivedate = ngày 5 tháng 3 năm 2012-03-05}}
* {{chú thích sách
}}
* {{cite book
| last = Gayle
| first = Margot
Hàng 697 ⟶ 693:
| number = 3
| url = http://forumonpublicpolicy.com/vol2011no3/archive/grupico.pdf
| accessdate = Novemberngày 16, tháng 11 năm 2014
| pages = 14
| ref = {{sfnRef|Grupico|2011}}
Hàng 714 ⟶ 710:
| doi=10.2307/4299807
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Hamilton
| first = George Heard
Hàng 740 ⟶ 736:
| number = 5
| url = http://serai.utsc.utoronto.ca/sites/default/files/biblio/relatedfiles/2012-05-03/Sectional%20Analysis%20of%20Pendentive%20Dome%20Mosques%20During%20Ottoman%20Era.pdf
| accessdate = Februaryngày 22, tháng 2 năm 2015
| pages = 124–136
| ref = {{sfnRef|Hassan|Mazloomi|Omer|2010}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Hill
| first = Donald Routledge
Hàng 756 ⟶ 752:
| ref = {{sfnRef|Hill|1996}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Hillenbrand
| first = Robert
Hàng 774 ⟶ 770:
| url = http://donsmaps.com/mammothcamp.html
| title = Mezhirich – Mammoth Camp
| accessdate = Augustngày 15, tháng 8 năm 2009
| publisher =
| year =
| ref = {{sfnRef|Hitchcock}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Höcker
| first = Christoph
Hàng 792 ⟶ 788:
| ref = {{sfnRef|Höcker|2000}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| editor-last = Hourihane
| editor-first = Colum
Hàng 818 ⟶ 814:
| doi=10.2307/1568594
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Huerta
| first = Santigo
Hàng 832 ⟶ 828:
| isbn = 978-3-7643-8444-9
}}{{dead link|date=February 2020|bot=medic}}{{cbignore|bot=medic}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Jeffery
| first = George
Hàng 845 ⟶ 841:
| ref = {{sfnRef|Jeffery|2010}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Johnson
| first = Mark J.
Hàng 858 ⟶ 854:
| ref = {{sfnRef|Johnson|2009}}
}}
* {{citechú bookthích sách
|last = Karydis
|first = Nikolaos D.
Hàng 867 ⟶ 863:
|number = 1
|url = https://kar.kent.ac.uk/44236/1/LAAJ_009_11-Karydis.pdf
|accessdate = Mayngày 29, tháng 5 năm 2015
|pages = 357–381
|ref = {{sfnRef|Karydis|2012}}
Hàng 873 ⟶ 869:
|isbn = 9789004309777
|archive-url = https://web.archive.org/web/20150529085801/https://kar.kent.ac.uk/44236/1/LAAJ_009_11-Karydis.pdf
|archive-date = ngày 29 tháng 5 năm 2015 |url-05-29status = dead
|url-status = dead
}}
* {{cite journal
Hàng 893 ⟶ 888:
| url = http://www.ChrisKern.Net/essay/jeffersonsDomeAtMonticello.html
| title = Jefferson's Dome at Monticello
| accessdate = Julyngày 14, tháng 7 năm 2009
| publisher =
| year =
Hàng 903 ⟶ 898:
|url = http://www.strangelove.net/~kieser/Russia/churches.html
|title = Russian Church Design
|accessdate = Februaryngày 14, tháng 2 năm 2014
|ref = {{sfnRef|Kies}}
|url-status = dead
|archiveurl = https://web.archive.org/web/20120701204844/http://www.strangelove.net/~kieser/Russia/churches.html
|archivedate = Julyngày 1, tháng 7 năm 2012
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Kohlmaier
| first = Georg
Hàng 925 ⟶ 920:
| ref = {{sfnRef|Kohlmaier|Von Sartory|1991}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Krautheimer
| first = Richard
Hàng 941 ⟶ 936:
| ref = {{sfnRef|Krautheimer|1980}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Krautheimer
| first = Richard
Hàng 954 ⟶ 949:
| ref = {{sfnRef|Krautheimer|1986}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Kruft
| first = Hanno-Walter
Hàng 967 ⟶ 962:
| ref = {{sfnRef|Kruft|1994}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Kuban
| first = Doğan
Hàng 993 ⟶ 988:
| doi=10.2307/1523097
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Kuiper
| first = Kathleen
Hàng 1.006 ⟶ 1.001:
| ref = {{sfnRef|Kuiper|2011}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Lancaster
| first = Lynne C.
Hàng 1.019 ⟶ 1.014:
| ref = {{sfnRef|Lancaster|2005}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Langmead
| first = Donald
Hàng 1.035 ⟶ 1.030:
| ref = {{sfnRef|Langmead|Garnaut|2001}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Larson
| first = Olga Popovic
Hàng 1.082 ⟶ 1.077:
* {{Citation
| title = Hong Kong Museum of History: Branch Museums: "Lei Cheng Uk Han Tomb"
| date = Januaryngày 9, tháng 1 năm 2014
| work =
| publisher = Leisure and Cultural Services Department
| accessdate = Februaryngày 3, tháng 2 năm 2014
| url = http://www.lcsd.gov.hk/CE/Museum/History/en_US/web/mh/about-us/lei-cheng-uk-han-tomb.html
| ref = {{sfnRef|lcsd|2014}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Levy
| first = Matthys
Hàng 1.105 ⟶ 1.100:
| ref = {{sfnRef|Levy|Salvadori|2002}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Lippincott
| first = Kristen
Hàng 1.150 ⟶ 1.145:
| url = http://jsah.ucpress.edu/content/17/4/2.full.pdf
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Mainstone
| first = Rowland J.
Hàng 1.175 ⟶ 1.170:
| doi=10.1080/00038628.1962.9696050
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Marche
| first = Jordan
Hàng 1.203 ⟶ 1.198:
| doi=10.2307/3105106
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Marrucchi
| first = Giulia
Hàng 1.218 ⟶ 1.213:
| ref = {{sfnRef|Belcari|Marrucchi|2007}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = McClendon
| first = Charles B.
Hàng 1.244 ⟶ 1.239:
| jstor = 1291479
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Melaragno
| first = Michele G.
Hàng 1.257 ⟶ 1.252:
| ref = {{sfnRef|Melaragno|1991}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Michell
| first = George
Hàng 1.272 ⟶ 1.267:
| ref = {{sfnRef|Michell|Zebrowski|1987}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Miller
| first = Judith
Hàng 1.287 ⟶ 1.282:
| ref = {{sfnRef|Miller|Clinch|1998}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Minke
| first = Gernot
Hàng 1.312 ⟶ 1.307:
| doi=10.2307/4611482
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Moffett
| first = Marian
Hàng 1.329 ⟶ 1.324:
| ref = {{sfnRef|Moffett|Fazio|Wodehouse|2003}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Needham
| first = Joseph
Hàng 1.349 ⟶ 1.344:
| title = The Catholic Encyclopedia
| website = New Advent
| accessdate = Octoberngày 26, tháng 10 năm 2010
| url = http://www.newadvent.org/cathen/05100b.htm
| ref = {{sfnRef|Catholic}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| editor-last = Newman
| editor-first = John
Hàng 1.397 ⟶ 1.392:
| ref = {{sfnRef|Nobile|Bares|2015}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Nuttgens
| first = Patrick
Hàng 1.409 ⟶ 1.404:
| ref = {{sfnRef|Nuttgens|1997}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Ochsendork
| first = John
Hàng 1.429 ⟶ 1.424:
| url = http://www.iranicaonline.org/articles/domes
| title = Domes
| accessdate = Novemberngày 28, tháng 11 năm 2010
| publisher = [[Encyclopædia Iranica]]
| year = 1995
| ref = {{sfnRef|O'Kane|1995}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Ousterhout
| first = Robert G.
Hàng 1.447 ⟶ 1.442:
| ref = {{sfnRef|Ousterhout|2008a}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Ousterhout
| first = Robert
Hàng 1.467 ⟶ 1.462:
| ref = {{sfnRef|Ousterhout|2008b}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Overy
| first = R. J.
Hàng 1.481 ⟶ 1.476:
| ref = {{sfnRef|Overy|2004}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Palmer
| first = Douglas
Hàng 1.497 ⟶ 1.492:
| ref = {{sfnRef|Palmer|Pettitt|Bahn|2005}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Palmer
| first = Allison Lee
Hàng 1.510 ⟶ 1.505:
| ref = {{sfnRef|Palmer|2009}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Peterson
| first = Andrew
Hàng 1.523 ⟶ 1.518:
| ref = {{sfnRef|Peterson|1996}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Pevsner
| first = Nikolaus
Hàng 1.538 ⟶ 1.533:
| ref = {{sfnRef|Pevsner|Williamson|1978}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Porter
| first = Arthur Kingsley
Hàng 1.551 ⟶ 1.546:
| ref = {{sfnRef|Porter|1928}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Ramaswany
| first = G. S.
Hàng 1.577 ⟶ 1.572:
| ref = {{sfnRef|Rasch}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Rizzoni
| first = Giovanni
Hàng 1.608 ⟶ 1.603:
| jstor = 990663
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Rosser
| first = John H.
Hàng 1.647 ⟶ 1.642:
| doi=10.1260/136943307783571445
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Schütz
| first = Bernhard
Hàng 1.660 ⟶ 1.655:
| ref = {{sfnRef|Schütz|2002}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Sear
| first = Frank
Hàng 1.675 ⟶ 1.670:
| ref = {{sfnRef|Sear|1983}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Skempton
| first = A. W.
Hàng 1.695 ⟶ 1.690:
|url-status = dead
|archiveurl = https://web.archive.org/web/20110728025931/http://www.skypalace.org/europe/slavic/east_slavic/russia/articles/domes.shtml
|archivedate = 2011-07-ngày 28 tháng 7 năm 2011}}
* {{chú thích sách
}}
* {{cite book
| last = Smith
| first = Earl Baldwin
Hàng 1.724 ⟶ 1.718:
| ref = {{sfnRef|Spiers|1911}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Stephenson
| first = Davis
Hàng 1.741 ⟶ 1.735:
| ref = {{sfnRef|Stephenson|Hammond|Davi|2005}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Stewart
| first = Charles Anthony
Hàng 1.767 ⟶ 1.761:
| jstor = 1523084
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Tappin
| first = Stuart
Hàng 1.782 ⟶ 1.776:
| archive-url = https://web.archive.org/web/20091211164713/http://gilbert.aq.upm.es/sedhc/biblioteca_digital/Congresos/CIHC1/CIHC1_182.pdf
| url-status = dead
| archive-date = ngày 11 tháng 12 năm 2009 | isbn = 978-1284-119728-070-9
| isbn = 978-84-9728-070-9
| ref = {{sfnRef|Tappin|2003}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Tsan-wing
| first = NG
Hàng 1.793 ⟶ 1.786:
| contribution = Deformation Survey for the Preservation of Lei Cheng Uk Han Tomb
| year = 2001
| title = The 10th FIG International Symposium on Deformation Measurements. Session VIII: Structural Deformations. 19 – ngày 22 Marchtháng 3 năm 2001.
| pages = 294–301
| location = Orange, California, USA
Hàng 1.801 ⟶ 1.794:
| url-status = dead
| archiveurl = https://web.archive.org/web/20040206133109/http://rincon.gps.caltech.edu/FIG10sym/pdf/Session%20VIII_Paper%205.pdf
| archivedate = ngày 6 Februarytháng 2 năm 2004
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Wallis
| first = Kendall
Hàng 1.820 ⟶ 1.813:
| ref = {{sfnRef|Wallis|2010}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Ward
| first = Clarence
Hàng 1.844 ⟶ 1.837:
| number = 3
| url = http://www.culturalsurvival.org/ourpublications/csq/article/forest-foragers-a-day-life-efe-pygmies-democratic-republic-congo
| accessdate = Decemberngày 7, tháng 12 năm 2010
| pages =
| ref = {{sfnRef|Wilkie|Morelli|2000}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Winter
| first = Frederick E.
Hàng 1.877 ⟶ 1.870:
| ref = {{sfnRef|Wittkower|1963}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Wittkower
| first = Rudolf
Hàng 1.891 ⟶ 1.884:
| ref = {{sfnRef|Wittkower|1999}}
}}
* {{citechú bookthích sách
| last = Wright
| first = G.R.H.
Hàng 1.926 ⟶ 1.919:
|url-status=dead
|archiveurl=https://web.archive.org/web/20130116215900/http://www.rusarch.ru/zagraevsky1.htm
|archivedate =2013-01- ngày 16 tháng 1 năm 2013}}
}}
{{Refend}}
{{sơ khai}}