Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bộ Ăn thịt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung thêm liên kết
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Thêm phân bộ
Dòng 2:
{{Taxobox
| fossil_range = {{Fossil range|40|0}}Hậu [[thế Eocen|Eocen]] - gần đây
| image = <imagemap>Carnivora_portraits.jpg
File:Carnivora_portraits.jpg|300px
rect 580 485 0 0 [[Cheetah]]
rect 582 0 1191 485 [[Grizzly bear]]
 
rect 0 486 577 972 [[Spotted Hyaena]]
rect 581 487 1190 971 [[Wolf]]
 
rect 0 975 577 1387 [[Binturong]]
rect 582 974 1190 1388 [[Raccoon]]
 
rect 0 1392 577 1805 [[Indian grey mongoose]]
rect 581 1391 1188 1807 [[American mink]]
 
rect 0 1811 577 2231 [[Fossa (animal)|Fossa]]
rect 581 1810 1190 2231 [[Walrus]]
</imagemap>
 
|image_upright = 1.15
|image_caption = Các loài thú ăn thịt, [[Phân bộ Dạng mèo]] bên trái và [[Phân bộ Dạng chó]] bên phải
| image_width = 200px
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]]
| subclassis = [[Theria]]
| infraclassis = [[Eutheria]]
| magnordo = [[Epitheria]]
| superordo = [[Laurasiatheria]]
| ordo = '''Carnivora'''
| ordo_authority = [[Thomas Edward Bowdich|Bowdich]], 1821
| subdivision_ranks = Các họphân bộ
| subdivision =
* [[Caniformia]] (Dạng chó)
Xem [[#Phân loại|văn bản]].
* [[Feliformia]] (Dạng mèo)
}}
|name=Bộ Ăn thịt}}
'''Bộ Ăn Thịt''' ('''''Carnivora''''') là [[Bộ (sinh học)|bộ]] bao gồm trên 260 loài [[Lớp Thú|động vật có vú]]. Trong đó, đa số các loài là động vật chủ yếu ăn thịt (điển hình là [[Họ Mèo]]), một số loài lại ăn tạp như [[gấu]] và [[cáo]], đặc biệt [[Gấu trúc lớn|gấu trúc]] là loài chủ yếu ăn cỏ. Các thành viên của Bộ Ăn Thịt có cấu trúc hộp sọ đặc trưng, và [[hàm răng]] bao gồm răng nanh và răng hàm có khả năng xé thịt.